tot nu toe trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tot nu toe trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tot nu toe trong Tiếng Hà Lan.

Từ tot nu toe trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là còn, con, lại còn, đến giờ, cho đến nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tot nu toe

còn

(yet)

con

lại còn

(yet)

đến giờ

(hitherto)

cho đến nay

(hitherto)

Xem thêm ví dụ

Het beste plan dat ik tot nu toe hoorde, is iets dat ́groeimindset ́ wordt genoemd.
Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là " tư tưởng cầu tiến ".
Dat geldt vooral voor de behandeling van ziekten die tot nu toe ongeneeslijk zijn.”
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
Maar niets werd uitgevonden dat mij in staat stelde om te lopen, tot nu toe.
Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ.
En tot nu toe, heeft elk van uw collega verdachten... uitdrukkelijk ontkend aan dat proces deelgenomen te hebben.
Và, cho tới nay, từng người trong các bị cáo đều quyết liệt phủ nhận là đã có tham gia trong quy trình đó.
10 We hebben in dit artikel tot nu toe teksten geciteerd of genoemd uit veertien Bijbelboeken.
10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh.
Tot nu toe zit het ons mee.
Cho tới nay chúng ta đã may mắn.
Het is door sommigen het meest complexe object genoemd dat tot nu toe in het universum is ontdekt.
Một số người nói nó là vật phức tạp nhất trong các vật được phát hiện trong vũ trụ cho tới nay.
Tot nu toe weet hij zich goed te verbergen voor mij.
Cho đến giờ, nó vẫn ẩn mình qua được mắt ta.
Je beste tijd tot nu toe.
Đó là lần nhanh nhất của anh.
Wat God tot nu toe heeft gedaan, is niet zijn volledige wil voor de mensheid.
Những gì Đức Chúa Trời đã làm cho tới nay không phải là toàn thể ý định của Ngài đối với nhân loại.
De dood is het onvermijdelijke einde voor alle mensen geweest, vanaf Adams tijd tot nu toe.
Cái chết là sự cuối cùng mà không một người nào tránh được từ thời A-đam đến thời chúng ta.
Alle gegevens die ik tot nu toe heb laten zien, zeggen hetzelfde.
Tất cả dữ liệu mà bạn vừa được xem nãy giờ nói lên cùng một điều.
Tot nu toe.
Cho đến tận bây giờ.
Tot nu toe zijn deze onderwerpen aan bod gekomen: „Wat is de heilige geest?”
Đến nay, các đề tài đã được đăng là: “Thánh linh là gì?”
Nou, hoe vind je het tot nu toe?
Vậy anh thích nghề này không?
Ze hebben tot nu toe miljarden verdiend door op deze luchtbel te surfen.
Bạn biết đấy, họ đã kiếm bạc tỷ chỉ nhờ lướt bong bóng này cho đến bây giờ.
Nog niemand tot nu toe?
Vẫn chưa có kẻ thay thế ư?
Tot nu toe heb je niks gedaan.
Tới giờ, ông đã giết Jack.
Jezus zei: „Mijn Vader is tot nu toe blijven werken, en ik blijf werken” (Johannes 5:17).
(Giăng 5:17) Làm điều tốt cho người khác là điều thiết yếu mang lại hạnh phúc.
Alles wat we tot nu toe gemist is onze commandant.
Chúng tôi đã mất chỉ huy của mình.
We hebben tot nu toe nog maar 40 jaar in het wild meegemaakt.
Chúng thật ra có thể sống lâu hơn 60 năm bị nuôi nhốt, mà chúng tôi chỉ mới làm 40 năm ở vùng hoang dã cho đến nay.
Die genieën doen't groots tot nu toe.
Mấy thiên tài đó làm việc khá cừ đấy.
De Führer heeft het tot nu toe heel goed gedaan, uiteraard.
Fuhrer tất nhiên đã làm rất tốt cho đến bây giờ.
Tot nu toe niet.
Đến giờ thì chưa ạ.
Ons beste aanbod tot nu toe.
Tốt nhất cũng có giới hạn của nó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tot nu toe trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.