toren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toren trong Tiếng Hà Lan.

Từ toren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tháp, Tháp, Xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toren

tháp

noun

Volgens de kaart zit het onder die toren.
Theo như bản đồ, các đồn trú nằm ớ dưới các tháp canh.

Tháp

noun (bouwwerk)

Zo heeft de toren van Pisa niet altijd scheef gestaan.
Ví dụ như, Tháp Nghiêng Pisa luôn bị nghiêng..

Xe

(schaken)

Je zal nooit het hart van een toren of de wil van een paard winnen.
Bạn sẽ không bao giờ thắng được trái tim của con xe hoặc quyết định của con ngựa.

Xem thêm ví dụ

9 Hij zei tegen de mannen van Pnu̱ël: ‘Als ik veilig terugkom, zal ik deze toren omverhalen.’
9 Thế nên, ông nói với người Phê-nu-ên: “Khi trở về bình an, ta sẽ phá đổ cái tháp này”.
We wonen in een toren die de wolken raakt.
Sống trong một tòa tháp cao tới mức chạm mây.
Jehovah’s naam een sterke toren (10)
Danh Đức Giê-hô-va, một ngọn tháp kiên cố (10)
Bouw van een grote toren
Người ta xây một tháp lớn
Laten wij een stad voor ons bouwen en ook een toren waarvan de top tot in de hemel reikt, en laten wij ons een gevierde naam maken, opdat wij niet over de gehele oppervlakte der aarde worden verstrooid.’”
chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”.
De reden is dat deze hormonen, zoals insuline, de IGF hormonen en het TOR- pad, van essentieel belang zijn.
Và lí do là những hóc môn này, giống như là insulin hay IGF hóc môn va con đường TOR, chúng là tối quan trọng.
Na verloop van tijd had de mensheid zich voldoende vermenigvuldigd om de stad Babel en haar beruchte toren, vlak bij de rivier de Eufraat, te gaan bouwen.
Với thời gian, người ta sinh ra đông đúc đủ để bắt đầu xây thành Ba-bên với một cái tháp ô nhục gần sông Ơ-phơ-rát.
Windows On The World was het restaurant op de 106e en 107e verdieping van de noordelijke toren van het Amerikaanse World Trade Center in New York.
Windows on the World là một địa điểm phức hợp gồm tầng 106 và tầng 107 ở tòa nhà phía Bắc trung tâm Thương mại Thế giới Một tại Hạ Manhattan.
1 NOORDELIJKE TOREN World Trade Center 1
1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới
4 Je hals+ is als de toren van David,+
4 Cổ em+ khác nào tháp Đa-vít,+
Genesis 11:4 zegt over de bouwers van deze toren: „Nu zeiden zij: ’Komaan!
Riêng về những người xây cất cái tháp này, Sáng-thế Ký 11:4 ghi: “[Họ] nói rằng: Nào!
Ik breng Banner naar de toren.
Tôi sẽ thả Banner ở tòa tháp.
Toren 49, hoe is het daar vandaag?
Tháp 49, cảm thấy thế nào vào buối sáng đẹp trời thế này?
Ik bied nu mijn verontschuldiging aan mijn vrienden in de Presiderende Bisschap aan, die voor de faciliteiten van de kerk verantwoordelijk zijn, maar als jongen klom ik over en onder en door elke centimeter van dat terrein, vanaf de bodem van de reflecterende vijver tot aan de top van de binnenkant van de indrukwekkende, verlichtte toren.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
Zijn toren.
Hoàn thành cái tháp.
Maak de toren af.
Hoàn thành tòa tháp.
Onder de titel, Liahona, was een oude man op een toren afgebeeld die de mensen toesprak.
Ở bên dưới tiêu đề, Liahona, có một tấm hình một ông lão đứng trên cái tháp nói chuyện cùng với dân chúng.
Mission, dit is Toren 49.
Trung Tâm, đây là Tháp 49.
De „Israëlitische toren”, de „verbrande kamer” en het „bullae huis” zijn namen van populaire archeologische vindplaatsen die behouden zijn en openstaan voor het publiek.
Tháp Y-sơ-ra-ên (Israelite Tower), Phòng bị Đốt (Burnt Room) và Nhà Niêm đất sét (Bullae House) là tên của những địa điểm về khảo cổ thu hút nhiều người, và được bảo tồn cho công chúng xem.
Palchinsky’s idee over technocraten is heel anders dan wat nog steeds erg populair is, nog steeds zeer vaak voorkomt -- een emotieloze onderzoeker aan het werk in zijn ivoren toren of een sullige ingenieur in zijn hokje.
Quan điểm về kĩ trị của Palchinsky rất khác so với quan điểm rất phổ biến, thường thấy ở một số những nhà nghiên cứu thiếu lửa làm việc ở phòng nghiên cứu biệt lập, hay những kĩ sư làm việc ở những khu riêng biệt.
De ivoren toren?
Tháp Lí Mộc.
De aanwezigheid van een toren zou erop duiden dat de eigenaar zich ongewoon veel moeite had getroost ten behoeve van zijn „wijngaard”.
(Ê-sai 1:8) Sự hiện hữu của một cái tháp cho thấy nỗ lực khác thường của chủ vườn dành cho “vườn nho” của ông.
Onze oudste zoon en zijn vrouw waren in verwachting van hun eerste kind en woonden drie straten van het World Trade Center in New York City vandaan toen het eerste door terroristen gekaapte vliegtuig zich in de noordelijke toren boorde.
Con trai cả của chúng tôi và vợ nó đang mang thai đứa con đầu lòng ở cách Trung Tâm Thương Mại Thế Giới ba góc phố ở New York City khi chiếc máy bay đầu tiên bị những kẻ khủng bố cướp và đâm vào Tòa Tháp Phía Bắc.
Volgens de kaart zit het onder die toren.
Theo như bản đồ, các đồn trú nằm ớ dưới các tháp canh.
Nate dacht dat de toren hier was
Nate đã thấy cái tháp canh ở đây

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.