toonaangevend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toonaangevend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toonaangevend trong Tiếng Hà Lan.
Từ toonaangevend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đang lưu hành, thịnh, trội hơn hẳn, chủ đạo, đang thịnh hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toonaangevend
đang lưu hành(prevalent) |
thịnh(prevalent) |
trội hơn hẳn(predominant) |
chủ đạo(leading) |
đang thịnh hành(prevailing) |
Xem thêm ví dụ
Ik bedoel dat veel van de toonaangevende bedrijven nog steeds in overheidshanden zijn. Tôi muốn nói , những công ty thống lĩnh, rất nhiều trong số họ là những công ti nhà nước |
Ongeveer even goed als met de toonaangevende software voor het leren van talen. Và họ học nó tốt như là với các phần mềm ngôn ngữ hàng đầu. |
Ook ontmoette hij in deze periode Nicolas Malebranche en Antoine Arnauld, de toonaangevende Franse filosofen van die tijd, en bestudeerde hij zowel de gepubliceerde als de ongepubliceerde geschriften van René Descartes en Blaise Pascal. Ông đã gặp Malebranche và Antoine Arnauld, những triết gia hàng đầu của Pháp vào thời điểm đó, và nghiên cứu những tác phẩm của René Descartes và Blaise Pascal, cả những bản thảo chưa xuất bản cũng như những cuốn đã xuất bản. |
Xapo heeft $ 40 miljoen ingezameld van toonaangevende risicokapitaalondernemingen in Silicon Valley. Xapo đã gây quỹ được 40 triệu đô la từ các công ty cấp vốn doanh nghiệp hàng đầu của Silicon Valley. |
Ouderling Keetch was toen bang dat hij wellicht toonaangevende rechtszaken moest opofferen om dichter bij familie te wonen. Vào lúc đó, Anh Cả Keetch nghĩ rằng ông có lẽ đang hy sinh khả năng làm việc vượt trội hơn những người khác về các vụ án để được ở gần gia đình. |
Sites en apps van videopartners bevatten content van toonaangevende uitgevers in de categorieën games, sport, entertainment, nieuws en meer. Các trang web và ứng dụng đối tác video bao gồm các nhà xuất bản hàng đầu trong lĩnh vực trò chơi, thể thao, giải trí, tin tức và hơn thế nữa. |
U heeft de mogelijkheid om te communiceren met Google-specialisten en toonaangevende experts. Bạn sẽ có cơ hội trò chuyện với các chuyên gia và các nhà lãnh đạo theo phương thức lãnh đạo bằng tư duy của Google. |
Uit een rapport van een toonaangevend onderzoeksinstituut bleek dat 86 procent van de ondervraagden weleens teleurgesteld was door iemand in wie ze vertrouwen hadden gesteld (Allensbacher Jahrbuch der Demoskopie 1998–2002). Một báo cáo của viện thăm dò dư luận hàng đầu ở Đức, Allensbacher Jahrbuch der Demoskopie 1998-2002, cho thấy rằng trong một cuộc nghiên cứu có 86 phần trăm những người tham gia đã từng thất vọng về người mà họ đặt lòng tin cậy. |
Ik begon bij mijn vrouw, Ryan Phelan. Zij leidde een biotechnologisch bedrijf, DNA Direct. Via haar kwam ik bij één van haar collega's, George Church, één van de toonaangevende genetisch ingenieurs, die ook bezeten was door de trekduif. Hij had veel vertrouwen dat zijn methodologieën daadwerkelijk zouden kunnen werken. Tôi đã bắt đầu việc này với vợ tôi, Ryan Phelan, người điều hành công ty tên là DNA Direct, và qua cô ấy, tôi được George Church, đồng nghiệp của cô ấy một trong những kỹ sư di truyền hàng đầu người hóa ra cũng bị ám ảnh bởi những con chim bồ câu viễn khách và anh ấy tỏ ra rất tự tin rằng phương pháp mà anh ấy đang nghiên cứu có thể biến điều đó thành sự thật. |
Een paar jaar geleden deden we een enquête bij 's werelds toonaangevende AI-experts, om te zien wat ze denken. Een van de vragen was: "Voor welk jaar denkt u dat er 50 procent kans is dat we menselijke machine-intelligentie gaan hebben?” Vài năm trước, chúng tôi đã có 1cuộc khảo sát vài chuyên gia thế giới về AI để xem họ nghĩ gì, và 1 trong những điều chúng tôi hỏi là "Bạn nghĩ xem, vào năm nào thì sẽ có khả năng 50% chúng ta đạt được trí thông minh nhân tạo ở cấp độ con người?" |
Dit is van de toonaangevende voedingsdeskundige van Groot- Brittannië in de Daily Mirror, onze tweede meest verkochte krant. Đây là từ nhà ăn kiêng và dinh dưỡng hàng đầu nước Anh trong tờ Daily Mirror, tờ báo bán chạy đứng thứ hai của chúng ta. |
Een zeldzame kans om een toonaangevend Pre-Rafaëlitisch werk te kopen. Đây là cơ hội hiếm có để mua 1 kiệt tác của hội Pre-Raphaelite. |
DE ante-Niceense kerkvaders werden in de eerste eeuwen na Christus’ geboorte als toonaangevende religieuze leraren erkend. CÁC Cha trước Giáo hội nghị Ni-xen được công nhận là những người lãnh đạo việc dạy dỗ tôn giáo trong nhiều thế kỷ sau thời đấng Christ giáng sinh. |
Patagon was het eerste toonaangevende portaal voor internationale dienstverlening op het internet in Latijns-Amerika en heeft zijn online bankdiensten uitgebreid naar de Verenigde Staten, Spanje en Duitsland. Patagon trở thành cổng dịch vụ tài chính Internet toàn diện hàng đầu của châu Mỹ La-tinh và mở rộng các dịch vụ giao dịch ngân hàng trực tuyến của công ty sang Mỹ, Tây Ban Nha, và Đức. |
In de jaren '80 werd de competitie steeds minder aantrekkelijk toen toonaangevende clubs de overstap maakten naar competities die wél deelnamen aan de voetbalpiramide, waaronder de Northern Counties East League. Giải đấu bị hủy bỏ trong thập niên 1980 khi các đội bóng hàng đầu đi đến các giải đấu khác, như là Northern Counties East Football League. |
Toen de paragnost Frédéric Dieudonné stierf, werd in Le Figaro, een toonaangevend Frans dagblad, dan ook gememoreerd dat hij „een zeer grote klantenkring van Parijse beroemdheden, ministers, hoge functionarissen, schrijvers en acteurs” om zich heen had verzameld. Phù hợp với lời trên, khi pháp sư Frédéric Dieudonné chết, một bài báo đăng trong tờ Le Figaro, một nhật báo đứng đắn ở Pháp, đã nhắc lại rằng ông ấy “đã từng thu hút được một số khách hàng đông đảo gồm các nhân vật tai mắt ở Ba-lê, các tổng trưởng, công chức cao cấp, văn sĩ và tài tử”. |
Een toonaangevende zienswijze in Newtons tijd was dat het universum gevuld was met vloeistof — een kosmische „soep” — en dat draaikolken in de vloeistof de planeten lieten ronddraaien. Rất nhiều người sống vào thời Newton tin rằng vũ trụ chứa đầy chất lỏng—tựa như “nước canh”—và nhờ nước này chảy xoáy thì các hành tinh mới quay tròn. |
Er deden circa 200 journalisten van toonaangevende media verslag van het derde seizoen van het programma Voetbal voor Vriendschap, plus 24 jonge verslaggevers uit Europa en Azië, leden van het internationale perscentrum voor kinderen. Các sự kiện của mùa bóng thứ ba của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị có sự theo dõi bởi khoảng 200 nhà báo đến từ các ấn phẩm hàng đầu thế giới, cũng như 24 phóng viên trẻ tuổi từ Châu Âu và Châu Á, họ là thành viên của Trung tâm Báo chí Trẻ em Quốc tế. |
In de jaren 1990 was dit ieders toonaangevende Wereldoorloog III scenario. Đây là kịch bản Thế Chiến III hàng đầu của mọi người vào những năm 90. |
In die tijd was het de Griekse filosoof Aristoteles die toonaangevende geleerden over het heelal onderwees. Vào thời điểm đó, nhà triết học Hy Lạp là Aristotle dạy về vũ trụ cho các học giả xuất chúng. |
En dat gebeurde allemaal binnen een paar jaar en nu zijn we de toonaangevende organisatie, en ontdekken we de ruimte uit naam van iedereen. Và điều đó được thực hiện trong khoảng thời gian một vài năm, và bây giờ chúng tôi là tổ chức hàng đầu, đại diện cho con người đi thám hiểm không gian. |
Twee toonaangevende machine tool sonde fabrikanten om een eenvoudige, betaalbare en geïntegreerde indringende pakket dat is beschikbaar op alle Haas VMCs en HMCs Hai hàng đầu công cụ máy móc nhà sản thăm dò xuất để phát triển một đơn giản, giá cả phải chăng và tích hợp gói thăm dò đó là có sẵn trên tất cả các Haas VMCs và HMCs |
Streamlabs OBS biedt toonaangevende uitzendsoftware voor streamers. Streamlabs OBS là phần mềm phát sóng hàng đầu dành cho những người phát trực tiếp. |
Toen bij de dodelijke hittegolf van 1995 koelvrachtwagens van het populaire Smaak-van-Chicago-festival geïmproviseerde mortuaria werden, werd Chicago toonaangevend op dit gebied. Ze verminderden het stedelijk warmte-eiland-effect door koelcentra te openen, kwetsbare groepen op te vangen, bomen te planten, daken wit te verven of met groen te beplanten. Năm 1995, sau khi một luồng sóng nhiệt gây chết người biến những chiếc xe tải làm lạnh trong lễ hội nổi tiếng Taste of Chicago thành những cái nhà xác tạm thời, Chicago trở thành một thành phố tiên phong, trong việc làm giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị bằng cách mở những trung tâm làm mát vươn đến cả những vùng lân cận dễ bị ảnh hưởng, trồng nhiều cây xanh, lắp đặt những mái nhà được phủ bởi thảm thực vật xanh hoặc được làm bằng chất liệu lạnh. |
Dit is van de toonaangevende voedingsdeskundige van Groot-Brittannië in de Daily Mirror, onze tweede meest verkochte krant. Đây là từ nhà ăn kiêng và dinh dưỡng hàng đầu nước Anh trong tờ Daily Mirror, tờ báo bán chạy đứng thứ hai của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toonaangevend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.