toneel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toneel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toneel trong Tiếng Hà Lan.

Từ toneel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vũ đài, 舞臺. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toneel

vũ đài

noun

舞臺

noun

Xem thêm ví dụ

Vandaag zou ik het willen hebben over de relatie tussen toneel en technologie.
Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ.
3 Toen Paulus die uitspraak deed, vergeleek hij de wereld met een toneel.
3 Khi viết lời trên trong nguyên ngữ Hy Lạp, Phao-lô ví thế gian như một sân khấu.
Bijgevolg zou de wonderbaarlijke gave verdwijnen wanneer ook zij die deze gaven van de apostelen hadden ontvangen, van het aardse toneel verdwenen.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
Deze boodschapper zou vóór de tegenwoordigheid van de Messiaanse Koning op het toneel verschijnen.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
Een andere wereld opende zich rond deze tijd: toneel en dans.
Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ.
Als een toneel.
Giống như một sân khấu.
Zijn dochter speelt toneel.
Con gái ông ta đang chơi ở trường.
Ik houd hem op het toneel in de gaten.
Được rồi, anh sẽ quan sát ông ấy trên sân khấu.
Gedurende die jaren voordat de radio en de televisie op het toneel verschenen, was het schrijven en verspreiden van pamfletten een populaire manier waarop men zijn zienswijze kenbaar maakte.
Trước thời có máy truyền thanh và truyền hình, một cách phổ thông để phát biểu quan điểm của mình là viết và phân phát sách mỏng.
Gary, je moet het toneel op.
Gary, anh phải đăng đàn.
Zo werd, doordat zich langzamerhand een verlangen ontwikkelde om de bijbel te kennen, het toneel in gereedheid gebracht voor een groot conflict.
Vì vậy, khi người ta dần dần muốn biết Kinh-thánh nhiều hơn, tình thế dễ đưa đến sự xung đột lớn.
In de tijd dat Joseph Smith ten tonele verscheen, waren er misschien honderd stukjes gelegd.
Khi Joseph Smith đến thì có lẽ đã có 100 miếng hình đã được lắp vào chỗ rồi.
18 „Het toneel van deze wereld is bezig te veranderen”, zegt de Bijbel.
18 Kinh Thánh cho biết: “Hình-trạng thế-gian nầy qua đi”.
Mensen waren nog niet eens op het toneel verschenen.
Con người chưa hiện hữu vào lúc đó.
Al gauw verscheen Daniel Hughes, een pientere bijbelstudent, op het toneel.
Chẳng bao lâu sau, anh Daniel Hughes, một học viên Kinh Thánh sốt sắng, đã trở nên thân thiết với gia đình chúng tôi.
Ik hou van toneel.
Tôi yêu kịch.
Het bijbelse verslag over de wijze waarop de zonde op het menselijke toneel verscheen, is duidelijk en eenvoudig — ja, zo eenvoudig dat de meesten het niet wensen te geloven.
Kinh-thánh tường thuật rõ ràng và giản dị làm sao việc tội lỗi vào trong thế gian loài người—thật ra giản dị đến nỗi mà nhiều người chọn không chịu tin.
(b) Welke groep zal nimmer door de dood van het aardse toneel verdwijnen, en waarom niet?
b) Nhóm người nào sẽ không bao giờ chết khỏi mặt đất, và tại sao thế?
Vanuit die majestueuze geestenwereld betreden wij het toneel des levens om te bewijzen dat we gehoorzaam zijn aan alles wat God geboden heeft.
Từ thế giới linh hồn đầy uy nghi mà chúng ta bước vào giai đoạn chính của cuộc sống để tự chứng tỏ mình đã tuân theo tất cả những điều đã được Thượng Đế truyền lệnh.
9 Is „het toneel van deze wereld” echt zo sterk veranderd sinds 1914?
9 Có thật là “hình-trạng thế-gian này qua đi”, tức biến đổi nhiều đến thế kể từ năm 1914 không?
Is zo’n prediking op dit moment, nu onze aarde het toneel is van strijd, vervuiling, armoede en menselijk lijden, praktisch?
Nhưng sự rao giảng này có thực tế ngày nay không, trong khi trái đất đầy chiến tranh, ô nhiễm, nghèo đói và nhân loại bị đau khổ?
De reden daarvoor is dat ik straks op het toneel een hoop dingen ga doen, en ik wil niet dat u denkt: ja maar, die Helder heeft me afgeleid, en toen heeft iemand snel het biljet verwisseld.
Lý do là vì lát nữa, tôi sẽ làm vài thứ trên sân khấu và tôi không muốn ngài nghĩ trong khi tôi bị Helder làm phân tâm, ai đó sẽ lên sân khấu và đánh tráo tờ tiền.
Als kind zat zij op dansles en toneel.
Khi còn nhỏ, cô từng làm thơ và tham gia diễn sân khấu.
Flushing Meadows Corona Park in Queens is het op een na grootste park van de stad en was het toneel van de wereldtentoonstellingen van 1939 en van 1964.
Công viên Flushing Meadows–Corona trong khu Queens, lớn thứ ba của thành phố, là nơi tổ chức triển lãm thế giới năm 1939 và 1964.
Het feit alleen al dat ze op het aardse toneel zijn verschenen, verschaft reeds het tastbare bewijs dat Silo werkelijk de Regeerder over „het koninkrijk der wereld” is. — Openbaring 11:15.
(Đa-ni-ên 7:13, 14) Chính sự hiện diện của họ trên đất ngày nay đã cung cấp bằng chứng cụ thể rằng Đấng Si-lô thật sự là Vua cai trị “nước của thế-gian”.—Khải-huyền 11:15.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toneel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.