tol trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tol trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tol trong Tiếng Hà Lan.
Từ tol trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đánh quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tol
đánh quaynoun |
Xem thêm ví dụ
Het is een online tool waarmee iedereen video kan combineren met content die direct vanaf het web wordt geplukt. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Dat is belangrijk voor overheden, want om er tegenin te gaan, zullen ze meer moeten investeren in niet-militaire tools. Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự. |
Vergeet niet dat de tools van Google zijn ontworpen om naleving eenvoudiger te maken en niet om een uitgever te ontdoen van zijn wettelijke verplichtingen. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Aan het instituut hebben we voortdurende financiering van het Nationale Gezondheidsinstituut in een programma met Novartis om deze nieuwe synthetische DNA-tools te proberen te gebruiken om misschien het nieuwe griepvaccin te maken dat je volgend jaar misschien krijgt. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Ga aan de slag door de URL van uw website op de pagina van de tool te typen Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhập URL trang web của mình vào trang của công cụ này. |
Sommige daarvan maken tools. Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ. |
Voorbeeld: stel dat klanten met uw API-tool gegevens die niet uit Google Ads afkomstig zijn, in Google Ads kunnen importeren, maar dat deze niet-Google Ads-gegevens niet met dezelfde gedetailleerdheid worden geïmporteerd als Google Ads-gegevens. (Met het andere advertentieplatform is bijvoorbeeld alleen targeting op woonplaats mogelijk, terwijl u met Google Ads ook postcodes kunt targeten.) Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố). |
Meer informatie over de Copyright Match Tool. Tìm hiểu thêm về Copyright Match Tool. |
Kan ik deze tool gebruiken om re-uploads van mijn nummers te vinden? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
Postmaster Tools biedt gebruikers statistieken voor parameters zoals reputatie, spamfrequentie en feedbackloops. Hiermee kun je leveringsproblemen of problemen met spamfilters identificeren en oplossen. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Gebruik de tool Uw betalingsprofiel sluiten om uw betalingsprofiel te sluiten. Để đóng hồ sơ thanh toán của bạn, hãy sử dụng công cụ Đóng hồ sơ thanh toán của bạn. |
Sommige partners hebben gemeld dat er een probleem optreedt wanneer ze in de MCM-tool (Multiple Customer Management-tool) meerdere advertentieblokken tegelijk proberen te bewerken. Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM). |
Met een tool voor foutopsporing kunt u de gegevens zien die zijn verstuurd tussen uw webbrowser (ook wel 'client' genoemd) en de server. Khi sử dụng công cụ gỡ lỗi, bạn có thể xem thông tin được gửi giữa trình duyệt web (còn gọi là ứng dụng khách) và máy chủ. |
We hebben een reeks van deze tools gebouwd. Và chúng ta xây dựng một chuỗi những công cụ như thế. |
13 Laat het de koning bekend zijn dat als deze stad wordt herbouwd en haar muren worden voltooid, ze geen belasting, schatting*+ of tol zullen betalen. Dat zal nadelig zijn voor de schatkamers van de koningen. 13 Nay xin trình để ngài biết rằng nếu thành này được xây lại và tường xây xong thì chúng sẽ không đóng thuế, cống nạp+ hay nộp phí đường sá, và điều này sẽ gây tổn thất cho những kho báu của các vua. |
Volgens mij verwarren mensen de volgorde van de uitvinding van de tools met de volgorde waarin ze ze moeten gebruiken in het onderwijs. Theo tôi thì người ta lầm lẫn thứ tự của việc phát minh ra công cụ và thứ tự của việc dùng chúng trong giảng dạy. |
U kunt bijvoorbeeld de tool Segmenten maken gebruiken om een nieuw segment te maken voor alle Display & Video 360 view-through-sessies van een bepaalde adverteerder, zoals GStore. Ví dụ: bạn có thể sử dụng Trình tạo phân đoạn để tạo phân đoạn mới cho tất cả các phiên Xem qua Display & Video 360 từ một nhà quảng cáo cụ thể, chẳng hạn như GStore. |
Selecteer in het menu Tools de optie 'Sleutels beheren'. Từ menu Tools (Công cụ), hãy chọn Quản lý khóa. |
Dus ik wil graag met jullie vijf eenvoudige oefeningen delen, tools die je kunt meenemen voor het verbeteren van je eigen bewuste luisteren. Vì thế tôi muốn chia sẻ với quý vị năm bài luyện tập đơn giản, những công cụ quý vị có thể đem theo bên mình để nâng cao khả năng nghe có chủ ý. |
Belangrijker dan de economische kosten van alcoholmisbruik is de tol aan menselijk lijden. Tuy nhiên, nghiêm trọng hơn sự tổn thất về tài chính là nỗi đau tinh thần và thể chất mà con người phải gánh chịu do việc lạm dụng rượu. |
Gebruik Ad Manager-tools voor het oplossen van problemen om fouten in de specifieke advertentieruimte op te sporen en te achterhalen welke regelitems conflicteren met het advertentieblok en waarom de sponsoring mogelijk tijdelijk wordt onderbroken. Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên. |
De afgelopen jaren heb ik manieren uitgeprobeerd om meer te delen met mijn buren in de openbare ruimte, met eenvoudige tools zoals stickers, stencils en krijt. Vì vậy vài năm qua, tôi đang cố gắng nhiều cách để chia sẻ nhiều hơn với các hàng xóm của tôi ở không gian công cộng, sử dụng các công cụ đơn giản như giấy dán, giấy đục lỗ và phấn. |
Als u als advertentiebureau of onafhankelijke Google Ads-ontwikkelaar uw klanten via uw externe API-tool toegang wilt geven tot TIS- of TES-gegevens, moet u voldoen aan alle vereisten uit het gedeelte 'Vereiste minimale functionaliteit (RMF)' (campagnes maken, beheren en rapportage uitvoeren). Nếu bạn là đại lý quảng cáo hoặc Nhà phát triển Google Ads độc lập và muốn cung cấp cho khách hàng của mình quyền truy cập vào dữ liệu TIS hoặc TES thông qua các công cụ API bên ngoài, thì bạn cần phải đáp ứng tất cả các yêu cầu Chức năng tối thiểu bắt buộc (tạo, quản lý và báo cáo chiến dịch). |
Met Universal Analytics kunt u alle standaardrapporten en -tools van Analytics gebruiken, maar krijgt u ook toegang tot nieuwe functies. Với Universal Analytics, bạn có thể sử dụng tất cả các báo cáo và công cụ Analytics chuẩn, nhưng bạn cũng nhận được quyền truy cập vào các tính năng mới. |
Hij dacht dat hij iets had ontworpen dat de tol van het lijden in de oorlog zou verlichten. Anh nghĩ là anh đã thiết kế một thiết bị làm giảm đi thiệt hại của chiến tranh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tol trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.