toezegging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toezegging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toezegging trong Tiếng Hà Lan.

Từ toezegging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hứa hẹn, hứa, lời hứa, thề, cam kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toezegging

hứa hẹn

(promise)

hứa

(promise)

lời hứa

(promise)

thề

(promise)

cam kết

(commitment)

Xem thêm ví dụ

Het was aangrijpend om naar hun toezeggingen en getuigenissen te luisteren.
Thật là cảm động để nghe lời cam kết và chứng ngôn của mỗi em.
In plaats van de bekende woorden van de avondmaalsgebeden te negeren, kunnen we veel leren en nog meer voelen als we geestelijk nadenken over de toezeggingen en zegeningen die bij die heilige gebeden horen.
Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này.
In een ongekende vlaag van vrijgevigheid -- je moet erg argwanend zijn met deze mensen -- in een ongekende -- ik gebruik dat woord zorgvuldig -- vlaag van vrijgevigheid, tekende de toenmalige overheid een geschreven toezegging om alle crediteuren terug te betalen.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
Moge uw liefderijke goedheid er alstublieft toe dienen mij te vertroosten, overeenkomstig uw toezegging aan uw knecht.” — Psalm 119:50, 52, 76.
Nguyện xin tình yêu thương thành tín ngài an ủi con theo lời ngài hứa với kẻ tôi tớ này”.—Thi thiên 119:50, 52, 76.
We hebben een toezegging gedaan dat we erover zullen waken dat we mensen nooit uit de slavernij laten komen om als tweederangsburgers te eindigen.
Chúng ta đã cam kết chúng ta không bao giờ để những người bước ra từ nô lệ bị dưới sự theo dõi của chúng ta, phải để cuối cùng trở thành những công dân hạng hai.
Het geestelijke fundament was gelegd en werd gevolgd door een toezegging in mijn hart om het doopverbond te sluiten.
Nền tảng thuộc linh đã được đề ra và tiếp theo bởi một sự cam kết trong lòng tôi để chấp nhận giao ước báp têm.
Daarbij overwogen ze ook de consequenties van wat ze aan toezeggingen deden als het antwoord tot aanvaarding van het herstelde evangelie zou leiden.
Trong tiến trình này, họ cũng cân nhắc các hậu quả của những cam kết mà họ sẽ cần phải lập nếu câu trả lời mà họ nhận được dẫn đến việc họ chấp nhận phúc âm phục hồi.
Er worden praktische tips gegeven om mensen tot het doen en nakomen van toezeggingen te brengen, die tot doop, bevestiging en behoud leiden.
Sự hướng dẫn thiết thực được đưa ra để giúp các cá nhân lập và tuân giữ những cam kết mà dẫn đến phép báp têm, lễ xác nhận, và sự tích cực trong Giáo Hội.
Alle 176 verzen van deze psalm op 4 na maken melding van Jehovah’s geboden, rechterlijke beslissingen, bevelen, voorschriften, vermaningen, toezeggingen, inzettingen of wegen of van zijn wet of woord.
Ngoại trừ 4 câu, tất cả 172 câu khác của bài Thi-thiên này đều nói đến điều răn, mạng lịnh, luật pháp, giềng mối, luật lệ, chứng cớ, lời hoặc đường lối của Đức Giê-hô-va.
Een regelitem specificeert de toezegging van de adverteerder om een bepaald aantal vertoningen (kosten per duizend vertoningen of CPM), klikken (kosten per klik of CPC) of tijd (kosten per dag of CPD) op bepaalde datums tegen een bepaalde prijs te kopen.
Một mục hàng ghi rõ cam kết mua một số lượng lần hiển thị (chi phí cho một nghìn lần hiển thị hoặc CPM), số lần nhấp (chi phí cho mỗi lần nhấp hoặc CPC) hoặc thời gian (chi phí cho mỗi ngày hoặc CPD) cụ thể vào những ngày nhất định và với mức giá nhất định của nhà quảng cáo.
Maar u mag niet toezeggen vooraleer u alle mogelijkheden kent.
Nhưng ông không nên đồng ý cho tới khi ông biết hết mọi khả năng.
‘En wanneer gij deze dingen ontvangt’ — wat inhoudt dat u hebt geluisterd, gelezen, bestudeerd en over uw vraag nagedacht —, ‘spoor ik u aan God, de eeuwige Vader, in de naam van Christus te vragen, of deze dingen niet waar zijn’ — wat inhoudt dat u bedachtzaam, specifiek en eerbiedig bidt, met een duidelijke toezegging om gehoor te geven aan het antwoord op uw gebed —; ‘en indien gij vraagt met een oprecht hart, met een eerlijke bedoeling en met geloof in Christus, zal Hij de waarheid ervan aan u openbaren door de macht van de Heilige Geest.
“Và khi nào các người nhận được những điều này”—có nghĩa là các anh chị em đã lắng nghe, đọc, học hỏi và suy ngẫm về câu hỏi liên hệ—thì “hãy cầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này có thật không”—có nghĩa là các anh chị em sẽ cầu nguyện một cách thận trọng, cụ thể và nghiêm chỉnh với lòng cam kết chắc chắn sẽ tuân theo sự đáp ứng cho lời cầu nguyện của mình—“và nếu các người cầu vấn với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự cùng có đức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ biểu lộ lẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
Ik heb de fijne, getrouwe heiligen over de hele wereld lief die alles doen wat zij kunnen om hun toezeggingen na te komen en volgens hun godsdienst te leven.
Tôi yêu mến Các Thánh Hữu tuyệt diệt, trung tín trên khắp thế gian mà đã làm hết những gì họ có thể làm để tôn vinh những cam kết của mình và sống theo tín ngưỡng của mình.
Ik kan nog geen toezeggingen doen voor het kabinet.
Ở giai đoạn này, tôi chưa sẵn sàng cam kết các vị trí trong nội các.
Ik zou nooit toezeggen een interview met een bescheiden persoon te doen.
Tôi không bao giờ đồng ý phỏng vấn 1 người khiêm tốn.
Het doopverbond omvat drie fundamentele toezeggingen: (1) gewillig zijn de naam van Jezus Christus op ons te nemen, (2) Hem altijd indachtig zijn en (3) zijn geboden onderhouden.
Giao ước báp têm gồm có ba điều cam kết cơ bản: (1) tình nguyện mang danh Chúa Giê Su Ky Tô, (2) luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài, và (3) tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.
Neem de G20 bijeenkomst een aantal weken geleden -- komt terug op de toezeggingen van pas enkele maanden geleden.
Ví dụ cuộc họp của nhóm G20 vài tuần trước – đã thụt lùi từ những cam kết đã đạt được vài tháng trước đó.
Onze toezegging West-Europa en West-Berlijn te verdedigen... blijft van kracht.
Cam kết của chúng tôi về việc bảo vệ Tây Âu... và Tây Berlin sẽ không thay đổi.
Hoewel hij zich wat opofferingen zal getroosten en zich bij het nakomen van zijn toezeggingen wat pleziertjes zal ontzeggen, leidt de echte man een leven dat de moeite waard is.
Mặc dù sẽ có một số hy sinh và chối bỏ một số lạc thú trong khi tôn trọng các cam kết của mình, nhưng người đàn ông chân chính sống một cuộc sống đầy bổ ích.
En als we de verbonden in de tempel gesloten hebben, is onze gehoorzaamheid aan die geboden een uiting van ons geloof, onze liefde, onze toewijding en onze geestelijke toezegging om onze hemelse Vader en zijn Zoon, Jezus Christus, te eren.
Rồi, sau khi chúng ta tự mang lấy các giao ước đó, thì sự vâng lời của chúng ta trong việc sống theo các giao ước đó hằng ngày là sự chứng tỏ về đức tin, tình yêu thương, sự tận tâm và sự cam kết thiêng liêng của chúng ta để làm vinh hiển Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Wanneer we ter voorbereiding op het avondmaal een lofzang zingen, kunnen de woorden deel uitmaken van onze toezegging om onze verbonden na te leven.
Khi chúng ta hát một bài thánh ca để chuẩn bị dự phần Tiệc Thánh, thì những lời đó có thể trở thành một phần của sự cam kết giao ước của chúng ta.
Een toezegging nakomen geeft er blijk van dat onze woorden waar en eerlijk zijn.
Việc tôn trọng một lời cam kết trở thành cách thể hiện mức độ trung thực và chân thật của lời nói chúng ta.
Maar als we er ons eigen doel van maken — iets wat we willen doen om christelijker te worden en anderen te helpen — zullen we niet enkel onze toezegging nakomen, maar ook ons eigen gezin en de gezinnen die we bezoeken tot zegen zijn.
Nếu xem điều đó như là mục tiêu của mình—là điều chúng ta mong muốn làm để có thể trở nên giống như Đấng Ky Tô hơn và phục sự những người khác—thì chúng ta không những sẽ thực hiện cam kết của mình mà còn hoàn thành cam kết đó theo cách để ban phước cho các gia đình mình đến thăm và gia đình của chính mình nữa.
Ieder gezin heeft dergelijke momenten van vernieuwing en toezegging nodig om in overeenstemming met de leringen van de Heiland het evangelie na te leven.
Mỗi gia đình cần thời gian đó để tái lập và cam kết sống theo phúc âm phù hợp với sự giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toezegging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.