toets trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toets trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toets trong Tiếng Hà Lan.
Từ toets trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phím, chính, cái nút bấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toets
phímnoun Gebruik de groepen met twee of drie zwarte toetsen om de juiste positie te vinden. Sử dụng các nhóm hai hoặc ba phím màu đen để giúp các em tìm đúng vị trí. |
chínhadjective Je toetst gewoon wat in zijn stuurchip en dan gaat hij waar je wilt, hé? Anh có thể cấy vào con chip dẫn đường chính của nó nơi anh muốn nó đi... |
cái nút bấmnoun |
Xem thêm ví dụ
12 Degene die als de volmaakte navolger van Jehovah de toets op loyaliteit heeft doorstaan, was en is Jezus Christus. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
Nu kwam de toets op ons aanpassingsvermogen aan een nieuwe taal en cultuur. Bây giờ đã đến lúc trắc nghiệm khả năng của chúng tôi trong việc thích ứng với ngôn ngữ và nền văn hóa mới. |
In onze tijd is de strijd van invloed op de meeste mensen op aarde en vormt ze een toets op de rechtschapenheid van Gods volk. Trong thời đại của chúng ta, cuộc tranh giành ảnh hưởng đến phần lớn người ta trên trái đất, đồng thời thách đố lòng trung kiên của dân sự Đức Chúa Trời. |
U vindt de toets fundamentele leerstellingen en andere toetsen door op de S&I-website (si.lds.org) te zoeken op het woord assessment. Để tìm Sự Đánh Giá Các Cơ Bản Giáo Lý và các đánh giá khác trên trang mạng S&I [Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý] (si.lds.org), hãy tìm kiếm bằng cách sử dụng từ chính yếu sự đánh giá. |
Je ziet Delphi en Pan. Delphi drukt op een toets. Đó là Delphi và Pan, và bạn nhìn thấy Delphi đang ấn vào 1 phím, nó nghe thấy 1 tiếng huýt từ máy tính và nó nhận được một quả bóng, vậy chúng có thể chọn đồ vật chúng muốn. |
Indien wij getrouwd zijn, moeten wij met het oog op onze huwelijksgelofte de toets op loyaliteit jegens onze huwelijkspartner doorstaan. Nếu chúng ta đã lập gia đình, vì lời thề ước hôn nhân, chúng ta phải vượt qua thử thách về sự chung thủy với người hôn phối. |
Toets 29297 in op het paneel. đến bảng điều khiển. bấm vào 29297. |
17 Tot de joden te zeggen dat ze zich moesten overgeven, vormde ongetwijfeld ook een toets op Jeremia’s gehoorzaamheid. 17 Việc bảo người Giu-đa đầu hàng chắc chắn cũng đã thử thách lòng vâng lời của Giê-rê-mi. |
Maar Job doorstond de toets, zoals blijkt uit zijn woorden in Job 31. Nhưng Gióp đã vượt qua thử thách một cách thành công như lời của ông được ghi lại nơi Gióp chương 31. |
De toets krijgt automatisch een score. De cursisten krijgen hun score en de fout beantwoorde vragen te zien. Bài đánh giá được chấm điểm tự động, và học sinh nhận được một báo cáo cho thấy số điểm của họ và những câu hỏi nào mà họ đã trả lời sai. |
Alakay komt niet door de toets. Alakay đã trượt bài kiểm tra. |
16 Natuurlijk hebben zulke correcties met betrekking tot onreine praktijken vaak gediend als een toets op de loyaliteit van Gods volk. 16 Dĩ nhiên, những sửa đổi như thế liên quan đến việc từ bỏ những thực hành ô uế đã thường là một sự thử thách lòng trung thành của dân Đức Chúa Trời. |
Opnieuw de zak hulpmiddel met de pijl- omhoog toets Sau đó đặt lại túi công cụ với mũi tên lên khóa |
TOETS UW KENNIS TRẮC NGHIỆM SỰ HIỂU BIẾT CỦA BẠN |
Langzame toetsen is geactiveerd. Vanaf dit moment moet u elke toets enige tijd ingedrukt houden voordat deze effect heeft Đã bật dùng phím chậm. Từ bây giờ, người dùng cần nhấn phím một thời gian trước khi nó được chấp nhận |
Werkt op iedere computer in iedere webbrowser. Met de min- toets wordt alles weer kleiner. Tương tự, phương pháp này áp dụng được trên trên mọi máy tính, mọi trình duyệt, hoặc bạn có thể nhấn phím trừ, trừ, trừ để làm chữ nhỏ lại. |
Dit vormde een toets voor hen. Điều này đặt họ trước một sự thử thách. |
Daniël heeft zijn toets doorstaan. Đa Ni Ên đã qua được cuộc thử thách của mình. |
Op een toets drukken, kan leiden tot meer ongewenste oproepen. Việc nhấn một phím có thể dẫn đến nhiều cuộc gọi không mong muốn hơn. |
’De getrouwe slaaf’ doorstaat de toets! “Đầy-tớ trung-tín” vượt qua cuộc thanh tra! |
Niet een onvoldoende bij een toets of verliezen bij basketbal. Tôi không nói tới việc trượt một bài thi hay thua một trận bóng rổ. |
U kunt de cursisten van te voren over de quiz of toets vertellen zodat zij zich kunnen voorbereiden. Các anh chị em có thể muốn nói trước với học sinh về bài kiểm tra hoặc bài trắc nghiệm để họ có thể chuẩn bị. |
U kunt voorkomen dat een pagina wordt weergegeven op Google Zoeken door de metatag noindex aan de HTML-code van de pagina toete voegen, of door een 'noindex'-header terug te sturen in het HTTP-verzoek. Bạn có thể chặn một trang xuất hiện trong Google Tìm kiếm bằng cách bao gồm một thẻ meta noindex (ngăn lập chỉ mục) trong mã HTML của trang hoặc bằng cách trả về tiêu đề 'noindex' trong yêu cầu HTTP. |
Behoud alles wat u als waar, goed en prijzenswaardig beschouwt — en toets onze boodschap. Hãy giữ lại với các bạn mọi điều mà các bạn biết là đúng, tốt, và đáng khen—và thử nghiệm sứ điệp của chúng tôi. |
Hier kunt u opgeven of u de volgende acties kunt uitvoeren door de Meta-of Alt-toets ingedrukt te houden Ở đây bạn chọn nếu phím Meta hay Alt sẽ cho bạn truy cập những việc theo đây |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toets trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.