toegepast trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toegepast trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toegepast trong Tiếng Hà Lan.

Từ toegepast trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là được ứng dụng, ứng dụng, chuyên tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toegepast

được ứng dụng

(applied)

ứng dụng

(applied)

chuyên tâm

(applied)

Xem thêm ví dụ

Deze verwerkingstijd wordt momenteel toegepast op de meeste gegevens die worden verzameld door de Analytics-trackingcode. Deze verwerkingstijd wordt niet toegepast op gegevens die resulteren uit de integratie met andere producten (zoals Google Ads of een van de Google Marketing Platform-producten) of gegevens die zijn geïmporteerd.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
De overgang naar een eerste-prijsveiling wordt geleidelijk toegepast over een periode van enkele weken.
Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần.
De Heer heeft datzelfde beginsel toegepast toen hij Nephi waarschuwde om van zijn broers weg te gaan omdat zij een gevaarlijke invloed waren (zie 2 Nephi 5:5).
Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5).
De lijstweergave met claims bevat belangrijke en nuttige informatie over de video's die worden geclaimd, waaronder informatie over de claimstatus, de overeenkomstduur (alleen voor overeenkomstclaims op audio, video en melodie) en informatie over het toegepaste beleid (inkomsten genereren, monitoren of blokkeren) per regio.
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
Het slechte nieuws over verwantschapsselectie is dat dit soort compassie van nature alleen maar binnen de familie wordt toegepast.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Mettertijd werd het Griekse woord voor „huichelaar” dan ook toegepast op iemand die veinsde of vals speelde.
Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối.
Speltheorie is oorspronkelijk een tak van toegepaste wiskunde, vooral gebruikt in economie en politicologie, soms in biologie. Het biedt ons een wiskundige taxonomie van het maatschappelijk leven en het voorspelt wat mensen gaan doen en geloven dat anderen zullen doen en het voorspelt wat mensen gaan doen en geloven dat anderen zullen doen wanneer ieders acties gevolgen hebben voor alle anderen.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Beantwoord aan de hand van de leerstellingen, beginselen en informatie die je in de cursus bestudeerd en toegepast hebt op DRIE van de volgende zeven vragen.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
Nieuwe fabricagemethoden, en vooral echt goedkope miniatuur motoren -- borstelloze motoren, servomotoren, stappenmotoren, zoals ze werden toegepast in printers, scanners en zo.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Hoe kan de praktische raad uit Prediker 11:6 worden toegepast op ons evangelisatiewerk?
Lời khuyên thực tiễn nơi Truyền-đạo 11:6 có thể áp dụng cho công việc rao giảng của chúng ta như thế nào?
Toegepast op ́kop of munt ́ is het idee eenvoudig, maar in het dagelijkse leven valt het behoorlijk tegen.
Nào, ý tưởng thật đơn giản khi chúng ta gắn nó với việc tung đồng xu, nhưng thực tế, trong cuộc sống hàng ngày nó không hề đơn giản.
Ditzelfde stramien van heilige communicatie en toegewijd werken kan toegepast worden op onze gebeden voor de armen en behoeftigen, voor de zieken en bezochten, voor gezinsleden en vrienden met problemen, en voor wie niet meer naar de kerk komen.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
In sommige andere landen bestaat een vergelijkbaar concept dat 'redelijk handelen' ('fair dealing') wordt genoemd en op een andere manier kan worden toegepast.
Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác.
Het is jammer dat ze de neiging hebben om selectief te worden toegepast.
Thật không may chúng có xu hướng được triển khai có chọn lọc.
Dat woord kan dus op Jesaja’s vrouw en ook op de Joodse maagd Maria worden toegepast.
Vì thế, từ này có thể áp dụng cho cả vợ của Ê-sai và trinh nữ Do Thái là Ma-ri.
Dit is een zeer nuttig hulpmiddel dat met zorg moet worden toegepast.
Đây là một công cụ mạnh mẽ và phải được khai thác đúng cách.
Nadat u een experiment heeft toegepast, geweigerd of verwijderd, wordt dit niet meer weergegeven in het gedeelte 'Experimenten' van rapporten.
Khi bạn áp dụng, từ chối hoặc xóa một thử nghiệm thì thử nghiệm này sẽ không còn xuất hiện trong mục "Thử nghiệm" của Báo cáo.
Deze bescherming tegen ongeldige klikken wordt toegepast om ervoor te zorgen dat ons netwerk van AdSense-sites een veilige en nuttige omgeving is voor adverteerders, uitgevers en gebruikers.
Vui lòng biết rằng chúng tôi có các bảo vệ khỏi hoạt động không hợp lệ tại chỗ này để giữ cho mạng lưới các trang web AdSense của mình trở thành một môi trường an toàn và hữu ích cho các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng.
In mijn laatste voorbeeld worden deze beginselen toegepast op het onderwerp priesterschapsgezag in het gezin en de kerk.2 Al het priesterschapsgezag in de kerk staat onder toezicht van één persoon, die alle sleutels van het priesterschap bezit.
Một ví dụ cuối cùng áp dụng những nguyên tắc này cho vấn đề về thẩm quyền chức tư tế trong gia đình và Giáo Hội.2 Tất cả thẩm quyền chức tư tế trong Giáo Hội hoạt động dưới sự hướng dẫn của một người nắm giữ các chìa khóa thích hợp của chức tư tế.
Sommige zijn al deels toegepast, diegenen die bovenaan staan.
Một số trong đó đã được thực hiện, mấy cái ở phía trên.
Voor sommige claims moet een partner actie ondernemen voordat het beleid kan worden toegepast.
Một số xác nhận quyền sở hữu yêu cầu đối tác phải hành động trước khi có thể áp dụng chính sách.
De Wet werd verkeerd toegepast en in plaats van een bron van geestelijke verlichting te zijn, werd ze wegens die overleveringen een drukkende last (Mattheüs 23:2-4).
Luật pháp không còn được áp dụng một cách đúng đắn, và thay vì là nguồn khai sáng, truyền thống đã biến nó thành gánh nặng.
Mijn suggestie werd toegepast, ondanks dat tachtig procent van het personeel rookte.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
Labeltypen kunnen op één label worden toegepast, met uitzondering van Advertentiecategorie, wat het enige toepaste type voor een label moet zijn.
Các loại nhãn có thể được áp dụng cho một nhãn, ngoại trừ Danh mục quảng cáo vì danh mục này phải là loại áp dụng nhãn duy nhất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toegepast trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.