toaleta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toaleta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toaleta trong Tiếng Rumani.
Từ toaleta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phòng vệ sinh, nhà vệ sinh, xí bệt, bàn phấn, bàn trang điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toaleta
phòng vệ sinh(toilet) |
nhà vệ sinh(toilet) |
xí bệt(toilet) |
bàn phấn(toilet) |
bàn trang điểm(toilet) |
Xem thêm ví dụ
Trebuie să merg la toaleta la femei, la băile publice. Hồi bé, tôi còn bị kéo vào tắm ở khu tập thể phụ nữ. |
Când s-a dus Beau la toaletă. Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh. |
Am drenat toaleta. Nước uống hết rồi. |
Nu e nimic în neregulă să faci afaceri din toaletă. Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh. |
Sau poate eşti singura care a trebuit să meargă la toaletă.” Hoặc có thể cô là người duy nhất đã phải đi vệ sinh." |
Dar, pot să spun doar că, micul semn pentru toaleta bărbaţilor sau a femeilor este stabilit de un triunghi. Nhưng tôi có thể nói với các bạn, dấu hiệu nho nhỏ cho toilet đàn ông hay phụ nữ được xác định bằng một hình tam giác. |
L-ai pus pe C-Note să fure peroxid din bucătărie ca să curăţăm toaleta? Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à? |
Sunt chiar şi cărţi în toaletă. Có cả sách trong nhà tắm nữa. |
Putem curăţa toaleta de fiecare dată când o folosim, lăsând-o curată pentru următoarea persoană. Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
Unii părinţi aşteaptă până la intonarea cântării de deschidere pentru a-şi duce copiii la toaletă. Một số cha mẹ đợi đến bài hát khai mạc mới dẫn con đi phòng vệ sinh. |
Nu există niciun subiect care face oamenii să fie mai jenați de transsexuali decât toaletele publice. Một vấn đề nữa khiến mọi người ái ngại về người chuyển giới nhất là nhà tắm công cộng. |
Voluntarii au tăiat scânduri, au adus paie, au ridicat corturi, au montat cabine de duş şi toalete. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
Un stat din nordul Indiei s-a dus așa de departe încât au legat toaletele de curtarea femeilor. Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công. |
Yoo-jin spune că o femeie s-a dus odată la toaletă şi a murit. Yoo-jin nói một bà điên đã ngã xuống và chết ở đó |
Dacă locul în care se află toaleta nu este păstrat curat şi acoperit, acolo se vor aduna muşte care vor răspândi microbi în alte locuri din casă — chiar şi pe alimentele pe care le mâncăm! Nếu nhà vệ sinh không sạch và không đóng kín, ruồi sẽ bu đầy và truyền vi trùng ra những nơi khác trong nhà—và vào thức ăn của chúng ta! |
O altă versiune, într-un alt sat din India, aproape de cel în care trăiește Priyanka, numit Lakara. În urmă cu un an aici nu era niciun fel de toaletă. Một phiên bản khác, tại một ngôi làng khác của Ấn Độ gần nơi Priyanka sống là ngôi làng này, Lakara, một năm về trước, nó không hề có nhà vệ sinh. |
□ Magaziile, toaletele şi cuierele trebuie să fie curate şi ordonate; în ele nu trebuie să existe materiale inflamabile, lucruri personale sau gunoaie. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
ÎN STAŢIILE de metrou, în toaletele publice sau pe străzile aglomerate, unele mame îşi abandonează copiii nou-născuţi. NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập. |
Când un inspector intră în clasă, verifică nu doar cum e construită toaleta, ci și calitatea predării. Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy. |
Sexul in toaleta isi cam pierde farmecul. Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à? |
E toaleta fetelor! Đây là phòng dành cho con gái. |
Toaleta este mai încolo pe hol. Nhớ đừng mở cửa sổ. |
Trebuie scurgere toaletă chimic. Xả luôn bồn cầu được chưa? |
Aş vrea să ştiu unde... este toaletă. Tôi muốn biết... toilet ở đâu. |
Unii dintre voi pot dori o hartie de toaleta cu foarte mult inalbitor in ea mai degraba decat cea care ar fi o alegerea mai responsabila si mai ecologica. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toaleta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.