tjald trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tjald trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tjald trong Tiếng Iceland.

Từ tjald trong Tiếng Iceland có nghĩa là lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tjald

lều

noun

Og síđan fer ég međ hann í tjald ofurstans.
Và khi uống xong, tôi sẽ đưa cậu tới lều của ông trung tá.

Xem thêm ví dụ

Biblíuversum var varpað á tjald í fyrirlestrum bróður Youngs.
Khi anh Young nói bài diễn văn, các câu Kinh Thánh được chiếu trên màn hình
Hver gista tjald þitt má?
Ai được ở lều của Cha?
Sérhver stika Síonar styður og hjálpar til að halda uppi kirkjunni á sama hátt og tjald eða tjaldbúð er haldið uppi af stikum sínum.
Mỗi giáo khu của Si Ôn nâng đỡ và giúp duy trì Giáo Hội theo cách thức mà một cái trại hay đền tạm được chống đỡ bởi những cái cọc của nó.
Þegar þessi mikla stjarna sígur undir sjóndeildarhring frá jörðu séð er engu líkara en hún gangi inn í „tjald“ til að hvílast.
Đứng trên đất mà nhìn, khi thiên thể vĩ đại đó lặn ở chân trời, như thể là nó vào “trại” để nghỉ ngơi.
Af hverju spurđir ūú pabba ūinn ekki hvernig á ađ setja upp tjald?
Ờ, thế tại sao không hỏi ba cháu cách dựng lều hả?
Þetta er sérstakt tjald til að tilbiðja Jehóva í.
Đó là một cái lều đặc biệt để thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Hverjum býður Jehóva inn í óeiginlegt tjald sitt?
Đức Giê-hô-va sẽ mời ai vào đền tạm của Ngài theo nghĩa bóng?
Ísraelskur höfðingi er Simrí hét sýndi þá óskammfeilni að fara með midíanska prinsessu í tjald sitt til að eiga kynmök við hana.
Một quan trưởng tên là Xim-ri ra mặt thách thức, dẫn một công chúa Ma-đi-an vào lều mình để ăn nằm với y thị.
9, 10. Hvernig ‚víkkaði kona út tjald sitt‘ forðum daga og af hverju hefur hún haft ánægju af því að gera það?
Tổ chức trên trời ấy được miêu tả một cách thích đáng như vợ của Đức Giê-hô-va vì nàng kết hợp mật thiết với Ngài, phục tùng quyền làm đầu của Ngài, và hoàn toàn hợp tác trong việc thực hiện ý định của Ngài.
Það er auðvitað ekki verið að halda því fram að ljóðrænt myndmál Biblíunnar um tjald og þunna voð eigi að varpa ljósi á útþenslu alheimsins.
Dĩ nhiên, chúng ta không nói rằng Kinh Thánh dùng những hình ảnh cái trại và cái màn để giải thích sự dãn nở của vũ trụ.
(Jeremía 4:4; Rómverjabréfið 2: 29) Hann býður þá velkomna í andlegt tjald sitt eða tilbeiðsluhús.
(Giê-rê-mi 4:4; Rô-ma 2:29) Ngài tiếp đón những người như thế vào trong đền tạm thiêng liêng, nhà thờ phượng của Ngài.
▪ Að sauma tjald.
▪ May lều.
Varpaðu sögunni upp á tjald til að áhorfendur geti fylgst með.
Chiếu câu chuyện này trên màn hình để cử tọa có thể theo dõi.
34 Og svo bar við, að Teankúm laumaðist inn í tjald konungs og lagði spjót í hjarta hans. Og lét þannig konungur lífið samstundis, án þess að þjónar hans vöknuðu.
34 Và chuyện rằng Tê An Cum bí mật lẻn vào lều của vua, và đâm một mũi thương vào tim hắn; và ông đã khiến cho vua chết tức khắc, không kịp đánh thức các tôi tớ mình dậy.
Eina svefnlausa nótt yfirgaf ég tjald mitt og fór í byrgi sem hafði verið búið til með því að raða saman 190-lítra eldsneytistunnum, fylltum af sandi og þeim raðað hver ofan á annarri til að girða svæðið af.
Trong một đêm không ngủ, tôi rời lều của mình và bước vào một hầm trú ẩn được dựng lên bằng cách xếp các thùng nhiên liệu 50 lít chứa đầy cát chồng lên nhau để tạo thành rào cản.
veitist oss bak við huliðs tjald,
Một chỗ thật cao,
Sísera flúði í tjald Jaelar en meðan hann svaf þar hafði hún hugrekki til að drepa hann með því að reka tjaldhæl gegnum þunnvanga hans.
Si-sê-ra chạy trốn đến trại Gia-ên, và trong lúc ông ngủ, bà đã can đảm giết ông bằng cách lấy cây nọc trại đóng thủng màng tang ông.
3 Og Drottinn aðvaraði Ómer í draumi og sagði honum að flýja land. Þess vegna fór Ómer úr landi og ferðaðist margar dagleiðir. Og hann fór yfir aSímhæðina og fram með henni og kom á þann stað, bþar sem Nefítum var tortímt, og þaðan í austurátt til staðar, sem nefndist Ablom og er við ströndina. Þar reisti hann tjald sitt og einnig synir hans og dætur og allt hans heimilisfólk, nema Jared og hans fjölskylda.
3 Và trong giấc mơ, Chúa báo cho Ô Me biết để ông rời khỏi xứ ra đi; vậy nên, Ô Me đã ra đi khỏi xứ cùng với gia đình mình, và ông đã hành trình nhiều ngày, băng qua đồi aSim, đến gần bnơi dân Nê Phi bị hủy diệt, và từ đó đi về hướng đông, và đến một nơi gọi là Áp Lôm, cạnh bờ biển. Rồi ông dựng lều, và cả các con trai con gái cùng toàn thể gia quyến ông đều dựng lều, ngoại trừ Gia Rết và gia đình hắn.
Tjald Kóra og allt sem hann á og Datan og Abíram og þeir sem með þeim eru hrapa niður og jörðin lokast yfir þeim.
Lều và đồ vật của Cô-rê, cùng Đa-than và A-bi-ram với những kẻ ở với chúng rơi xuống lòng đất và đất lấp lại chôn chúng.
Það er lítill vandi að hugsa sér mann eins og Jesaja spámann þar sem hann horfir með lotningu á stjörnum prýddan himininn og sér hann fyrir sér eins og risastórt útbreitt tjald.
Chúng ta có thể tưởng tượng khi nhà tiên tri Ê-sai nhìn lên bầu trời đầy sao lộng lẫy, nghĩ đến cái trại được giương ra và ông thấy hình ảnh đó rất phù hợp*.
Hvern lítur Guð á sem vin sinn, er hann myndi bjóða inn í óeiginlegt tjald sitt?
Ai là người được Đức Giê-hô-va kể là bạn, được Ngài mời vào đền tạm của Ngài theo nghĩa bóng?
Hver gista tjald þitt má?
Ai được ở đền thánh Cha?
(Sálmur 139:4) Davíð vissi vel að þeir sem boðnir yrðu velkomnir sem gestir í tjald Jehóva yrðu menn sem færu ekki með róg um aðra og neituðu að nota tungu sína til að breiða út safamiklar slúðursögur sem yrðu nánum kunningja þeirra til ámælis.
Đa-vít biết rõ rằng những ai được đón tiếp như là khách trong lều của Đức Giê-hô-va là những người không nói hành người khác và không dùng lưỡi mình để thày lay, đem lại sự sỉ nhục cho người quen thân.
(1. Pétursbréf 2:11) ‚Engin plága nálgast tjald þeirra.‘
(1 Phi-e-rơ 2:11) ‘Chẳng có ôn-dịch nào tới gần trại họ’.
Ég hef raunar aldrei sett upp tjald fyrr.
Thật ra cháu chưa bao giờ dựng lều.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tjald trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.