ţipa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ţipa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ţipa trong Tiếng Rumani.
Từ ţipa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kêu, thét, la hét, la, hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ţipa
kêu(cry) |
thét(cry) |
la hét(cry) |
la(cry) |
hét(cry) |
Xem thêm ví dụ
Dar dacă plângi şi ţipi aşa, nu le poţi auzi. Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế. |
Am ieşit aici ca să încerc să ascult ce aveţi de spus, dar dacă tot ce faceţi e să ţipaţi... Tôi ra đây để cố gắng lắng nghe những gì các bạn muốn nói, nhưng nếu các bạn cứ hét lên... |
Dacă te baga în groapă, nu ţipă. Nếu hắn bỏ anh vô cái Lỗ đừng la. |
Faptul că nu mai ţipă ne face pe noi să ne simţim bine, dar nu asta simte el. Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta. |
Nu-i nevoie să ţipaţi. Không có gì cần phải la. |
Te sfătuiesc să nu ţipi aşa şi la gardienii de la Azkaban... Nu o să le placă deloc. Tôi khuyên ông không nên quát thét vào mặt những viên cai ngục Azkaban cái kiểu đó. |
Şi te rog să nu ţipi. Đừng hét lên thế. |
Ţipa la el şi îl acuza că l-a înşelat. Và anh ta đang gào thét vào mặt Beau, nói rằng anh ta đã phản bội mình. |
Deasemenea, ai putea ţipa, dar pe urmă va trebui să spui poliţiei tot. Cô có thể hét lên, nhưng rồi cô sẽ phải cho cảnh sát biết mọi chuyện. |
Şi de ce nu ai sunat să ţipi la ea, să ai la cine să te întorci? Vậy sao anh không gọi để mắng cô ấy và anh có thể về nhà? |
Sunt mii de voci diferite care ţipă să fie ascultate şi nimic nu se face! Có hàng ngàn tiếng kêu và sẽ chẳng có gì được thực hiện! |
Cei din public, la vremea când erau construite clădirile, obişnuiau să ţipe unul la altul. Khán giả trong những nhà hát này, vào thời điểm chúng được xây dựng, họ thường hò hét với nhau. |
Mai ţipi? Không còn hét nữa? |
Un copil ţipă cât îl ţine gura fiindcă nu este lăsat să facă ce vrea. Một đứa bé “làm trận làm thượng” vì cha mẹ không chiều theo ý nó. |
Poate că nu trebuia să ţip la el aşa. Có lẽ tôi không nên hét vào hắn như vậy. |
Sokka, atacurile prin surprindere n-au succes dacă ţipi în gura mare. cậu hét toáng lên thì không đánh lén được đâu. |
Alina, menţionată anterior, spune: „Tocmai când credem că am găsit puţin timp şi pentru noi, cea mică vrea atenţie, iar cea de şase ani ţipă că nu-şi găseşte creioanele colorate“. Chị An được đề cập ở đầu bài nói: “Ngay khi vợ chồng tôi vừa mới có vài phút bên nhau, thì con gái út đòi chúng tôi phải chú ý đến bé, hoặc con gái sáu tuổi của chúng tôi gặp vấn đề mà theo cháu là “khủng hoảng”, chẳng hạn như không tìm thấy bút chì màu”. |
Ne-ar spune să încetăm să ţipăm unul la altul ca două şcolăriţe. Ông ấy sẽ bảo ta thôi la lối lẫn nhau như một cặp nữ sinh đi. |
Nu mai ţipa sau o să-ţi rup naibii gâtul! Đừng la nữa, không tao sẽ xé cổ họng mày ra đấy! |
Bărbaţii ajung să ţipe aici dintr-un singur motiv şi numai unul. Đàn ông chỉ được phép la hét trong này vì một và chỉ một lý do duy nhất. |
De ce ţipi, fato? Mày hét cái gì hả gái? |
Încercăm să găsim o bucăţică din status quo, ceva care ne deranjează, ceva ce trebuie îmbunătăţit, ceva ce " ţipă " că trebuie să fie schimbat, şi îl schimbăm. Chúng ta cố gắng tìm một mảnh ghép của hiện tại, một điều khiến ta bận tâm, một điều mà cần được cải thiện, một điều nhức nhối cần phải thay đổi, và chúng ta thay đổi nó. |
La un moment dat, unul smulge jucăria lui preferată din mâna celuilalt şi ţipă: „E-a mea!“. Một đứa giật lấy món đồ chơi từ tay đứa kia và hét lên: “Của tao!”. |
Sélim a început să ţipe pentru că nu am ştiut şi am continuat să merg. Đột nhiên Sélim la lên bởi vì cháu không biết và cứ tiếp tục đi. |
M-am temut că o să ţipe la mine cu accentul ăla de neînţeles. Ta e là mẹ con sẽ hét vào mặt ta bằng cái cách mà không ai hiểu được. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ţipa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.