tillen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tillen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillen trong Tiếng Hà Lan.

Từ tillen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nâng lên, nâng, nhấc, nhấc lên, nưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tillen

nâng lên

(heave)

nâng

(raise)

nhấc

(lift)

nhấc lên

(heave)

nưng

(raise)

Xem thêm ví dụ

Het deksel is met één hand niet te tillen.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Of je nu een beginnende creator bent of je kanaal naar een hoger niveau wilt tillen, de gratis online YouTube-trainingen van de Creator Academy helpen je op weg.
Dù bạn mới bắt đầu tạo kênh hay muốn đưa kênh lên một tầm cao mới thì Học viện sáng tạo cũng có thể giúp bạn thông qua các khóa học trực tuyến miễn phí về YouTube.
Het is heel moeilijk om een gewicht boven je hoofd te tillen.
Trọng lượng rất khó xử lí nếu nó cao quá cả đầu bạn.
Ze tillen rolstoelen en rollators uit de auto’s, voorzien in een stevige arm om op te leunen en begeleiden de grijze senioren tot in het gebouw.
Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà.
Niet te tillen. Het kan best.
Hoàn toàn có thể làm được.
Op de B-kant verscheen Till I met you.
Nó chỉ được nằm ở mặt B thôi.
En niet vanuit je rug tillen.
Giờ, nâng nó bằng chân con đi, không phải bằng lưng.
Na verloop van tijd zou het een nieuw middel voor economische transacties opleveren en miljoenen mensen uit de armoede tillen.
Dần dà, chúng tôi hy vọng nó sẽ trở thành một nền tảng mới cho những giao dịch kinh tế, giúp hàng triệu người thoát cảnh đói nghèo.
Je wordt wakker en zonder je hoofd op te tillen van de aarde, op je slaapzak, zie je 100 km ver.
Trong túi ngủ của mình, bạn có thể quan sát tới 70 dặm
Ze tillen de boot op.
Họ đang nâng tàu lên
Ze werd niet ziek... Tot ze hem een tweede keer probeerde op te tillen.
Cô ấy chưa bị sao cho tới khi cố nhấc nó lần thứ hai.
Het nam zoveel van onze vrije tijd in beslag, tijdens de weekends, dat we beslisten dat we ofwel moesten sluiten, ofwel een manier vinden om Movember te financieren zodat ik mijn werk kon opgeven en meer tijd kon besteden om de organisatie op een hoger niveau te tillen.
Điều đó làm mất rất nhiều thời gian của mọi người, sau hàng giờ suy nghĩ vào các buổi cuối tuần, chúng tôi cần phải, hoặc là dẹp tiệm chiến dịch hoặc là tìm ra cách gây quỹ cho Movember để tôi có thể bỏ việc và dành nhiều thời gian hơn trong việc tổ chức và phát triển nó lên một tầm cao mới.
En ik hoef mijn gewicht van negentien kilo niet eens uit mijn rolstoel te tillen!
Tôi thậm chí không cần phải nhấc thân thể nhỏ bé nặng 19kg của mình ra khỏi chiếc xe lăn!
Eentje is een Russische gewichtheffer die drie keer z'n lichaamsgewicht kan tillen.
Một bản thể là vận động viên cử tạ người Nga có thể nâng trọng lượng nặng gấp 3 lần khối lượng cơ thể anh ấy.
Hij probeerde zijn hoofd op te tillen, en ondervonden een onroerend weerstand.
Ông đã cố gắng ngẩng đầu lên, và gặp phải một kháng bất động sản.
U zult vast en zeker veel tillen, draaien en buigen!
Các anh em có thể làm nhiều công việc nhấc lên, vặn người, và cúi xuống!
Als hij onderuitgaat, hebben we een takel nodig om'm op te tillen.
Chúa ơi, cần có cần trục mới kéo anh ta đứng lên được.
Wat kan de uitwerking op onze houding tegenover de velddienst en andere theocratische activiteiten zijn als wij goddelijke leiding negeren of er niet zwaar aan tillen?
Nếu chúng ta khinh thường hay xem nhẹ sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, việc đó sẽ ảnh hưởng gì đến thái độ của chúng ta đối với thánh chức rao giảng và những hoạt động thần quyền khác?
Voor, door uw bladeren, gij zult niet alleen blijven Till heilige kerk nemen twee in een.
Đối với lá của bạn, bạn không được ở một mình Đến thánh nhà thờ kết hợp hai trong một.
Klaar om onze training naar een hoger plan te tillen.
Chúng con đã sẵn sáng với bài học tiếp,
Kracht kan gemeten worden door zware voorwerpen op te tillen.
Sức mạnh có thể được đánh giá bằng cách nâng những hòn đá.
Alleen op de hoger gelegen grond van geopenbaarde waarheid kunnen wij stevig staan om anderen die zich verontrust of verlaten voelen, omhoog te tillen.
Đó chỉ là sự an toàn của lẽ thật đã được tiết lộ mà mang đến cho chúng ta bất cứ nền tảng nào để nâng đỡ người khác có thể cảm thấy bị rắc rối hay bị bỏ rơi.
Zij moedigen je aan om zinvolle dingen te ondernemen, en ze tillen je op een hoger niveau.
Họ giúp các anh chị em thực hiện những việc làm khó khăn nhưng đáng bõ công, và họ nâng đỡ các anh chị em để trở thành những người tốt hơn.
We tillen hem eerst op en dan draaien we'm om.
Về cơ bản, bọn tớ kéo nó ra rồi, lật lại.
Klaar om uw online aanwezigheid naar een hoger niveau te tillen?
Sẵn sàng đưa sự hiện diện trực tuyến của bạn lên cấp cao hơn?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.