tijdig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tijdig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tijdig trong Tiếng Hà Lan.
Từ tijdig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sớm, ban đầu, đầu mùa, đúng lúc, kịp thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tijdig
sớm(betimes) |
ban đầu(early) |
đầu mùa(early) |
đúng lúc(well-timed) |
kịp thời(betimes) |
Xem thêm ví dụ
Je kan misschien niet tijdig om hulp vragen. Khi đó sẽ không được cứu kịp thời. |
Alleen de tijdige tussenkomst van de politie heeft ons van een stevige aframmeling gered. Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời. |
Tijdige medische zorg kan leverbeschadiging tegengaan Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại |
In dergelijke situaties is alle aanvullende informatie die u aan ons kunt verstrekken van essentieel belang voor een tijdige beoordeling en blokkering van dergelijk materiaal. Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời. |
Als u ervoor wilt zorgen dat de opties die u opgeeft, worden doorgevoerd voordat er advertenties worden opgevraagd voor de pagina, moet u de GPT API-aanroep setTagForUnderAgeOfConsent tijdens de uitvoering van uw pagina tijdig aanroepen. Để đảm bảo các tùy chọn bạn xác định có hiệu lực trước khi bất kỳ quảng cáo nào được yêu cầu cho trang, hãy sớm thực hiện cuộc gọi API GPT setTagForUnderAgeOfConsent trong quá trình thực thi trang của bạn. |
Let voor een tijdige levering op het volgende: Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau: |
Voor automatische artikelupdates hebben we regelmatig toegang nodig tot uw productbestemmingspagina's, zodat updates tijdig kunnen worden verwerkt. Tính năng tự động cập nhật mặt hàng hoạt động dựa trên khả năng truy cập thường xuyên vào trang đích của sản phẩm để cập nhật thông tin kịp thời. |
Er zijn fouten die zo ernstig zijn dat ze ons voorgoed van het goede pad af leiden als we ze niet tijdig rechtzetten. Một số lỗi lầm có thể rất nghiêm trọng, và nếu chúng ta không sửa đổi đúng lúc, thì chúng có thể vĩnh viễn dẫn dắt chúng ta ra khỏi con đường đúng. |
Als ik de Bron niet tijdig bereik doe jij dat ook niet. Nếu ta, không đến con suối đúng lúc... Cả 2 nhất định sẽ không. |
De volmachten, die tegelijk met de aankondiging van de jaarvergadering aan de leden zullen worden toegezonden, moeten tijdig teruggezonden worden, zodat ze uiterlijk 1 augustus in het bezit van het bureau van de secretaris van het Genootschap zijn. Giấy ủy quyền gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên cần được gửi trả lại để Văn phòng Thư ký của Hội nhận được trước ngày 2 tháng 8. |
De volmachten, die tegelijk met de aankondiging van de jaarvergadering aan de leden zullen worden toegezonden, moeten tijdig teruggezonden worden, zodat ze uiterlijk 1 augustus in het bezit van het bureau van de secretaris van het Genootschap zijn. Giấy ủy quyền gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên phải được gửi trở lại Văn Phòng Thư Ký của Hội trễ nhất là ngày 1 tháng 8. |
De Heiland heeft gezegd: ‘Wees vriendelijk jegens uw tegenpartij, tijdig, terwijl gij nog met hem onderweg zijt’,1 waarmee Hij ons gebiedt om onze meningsverschillen snel op te lossen, zodat ze niet uit de hand lopen en tot lichamelijk of geestelijke geweld leiden. Đấng Cứu Rỗi đã phán: “Khi ngươi đi đường với kẻ nghịch mình, phải lập tức hòa với họ”1 như thế Ngài đã truyền lệnh cho chúng ta phải giải quyết sớm những dị biệt của mình, kẻo cơn giận dữ trong chốc lát gia tăng thành sự tàn nhẫn về thể xác hay tình cảm, và chúng ta để cho cơn giận dữ điều khiển chúng ta. |
De slaaf is in staat verstandige, tijdige waarschuwingen te geven omdat Jehovah God en Jezus Christus hem zegenen. Lớp đầy tớ có thể cung cấp những lời cảnh báo khôn ngoan và đúng lúc như thế là nhờ Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su đang ban phước cho họ. |
Het blijkt dat je met satelliet-fotografie een unieke, wereldwijde transparantie kunt produceren. Het tijdig aanbieden van transparantie is gewoon een idee waarvoor de tijd rijp is. Ah, hóa ra các hình ảnh vệ tinh có một khả năng độc đáo cung cấp sự minh bạch toàn cầu và cung cấp nó hàng ngày là một ý tưởng đơn giản mà thời của chúng đã đến |
Bestrijd gedachten tijdig. Nhanh chóng xem xét lại những suy nghĩ. |
Ze kunnen allemaal tijdig worden gecontacteerd. Có thể liên lạc với họ. |
Wanneer we contact met u opnemen met het verzoek om informatie met betrekking tot de naleving van het beleid, moet u tijdig reageren en eventueel snel corrigerende maatregelen treffen om aan onze beleidsrichtlijnen te voldoen. Nếu chúng tôi liên hệ với bạn để yêu cầu thông tin liên quan đến việc tuân thủ, bạn bắt buộc phải trả lời kịp thời và nhanh chóng thực hiện bất kỳ hành động sửa đổi cần thiết nào để tuân thủ chính sách của chúng tôi. |
Door zijn hoogte en zijn scherpe gezichtsvermogen kan hij in de verte kijken en naderend gevaar tijdig opmerken. Nhờ cao và có sức nhìn tuyệt vời nên nó có thể thấy xa và phát hiện sớm bất cứ nguy hiểm nào sắp đến. |
U kunt bijvoorbeeld instellen dat uw advertentie wordt weergegeven tijdens reguliere openingstijden of wanneer u tijdig telefoontjes van klanten kunt beantwoorden. Ví dụ: bạn có thể đặt chiến dịch của mình chạy trong giờ làm việc bình thường hoặc khi bạn có thể trả lời kịp thời các cuộc gọi của khách hàng. |
Zorg ervoor dat uw contactgegevens up-to-date zijn zodat u de documenten tijdig ontvangt. Để đảm bảo phân phối kịp thời, hãy đảm bảo thông tin liên hệ của bạn được cập nhật. |
Dat, met een gelijk tijdige ontspanning van de sluitspier. Làm như thế, cùng lúc đó thư giãn cơ vòng khoang. |
Zorg ervoor dat u uw bankrekening toevoegt, fiscale informatie verstrekt en de btw instelt in uw betalingsprofiel om tijdig verkopersbetalingen te ontvangen van Google. Hãy đảm bảo thêm tài khoản ngân hàng, gửi thông tin thuế và thiết lập thuế bán hàng trong hồ sơ thanh toán của bạn để nhận thanh toán cho người bán đúng hạn từ Google. |
De volmachten, die tegelijk met de aankondiging van de jaarvergadering aan de leden zullen worden toegezonden, moeten tijdig teruggezonden worden, zodat ze uiterlijk 1 augustus in het bezit van het bureau van de secretaris van het Genootschap zijn. Giấy ủy quyền, gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên, phải được gửi trở lại Văn Phòng Thư Ký của Hội trễ lắm là ngày 1 tháng 8. |
Het tijdige geestelijke voedsel dat op onze districtscongressen wordt verschaft, is daar een goed voorbeeld van. Bằng chứng là thức ăn thiêng liêng đúng lúc được cung cấp qua các đại hội địa hạt. |
Als u tijdig uitbetalingen aan verkopers van Google wilt ontvangen, moet u de onderstaande belastinggegevens in uw betalingsprofiel invoeren. Để nhận được khoản thanh toán cho người bán kịp thời từ Google, hãy đảm bảo bạn nhập thông tin thuế bên dưới vào hồ sơ thanh toán của mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tijdig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.