Tiger trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Tiger trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tiger trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Tiger trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cọp, hổ, Hổ, kễnh, con hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Tiger
cọp(tiger) |
hổ(tiger) |
Hổ(tiger) |
kễnh(tiger) |
con hổ(tiger) |
Xem thêm ví dụ
Otras carreteras importantes que se incluyen en Darwin son Tiger Brennan Drive, Amy Johnson Avenue, Dick Ward Drive, Bagot Road, Trower Road y McMillans Road. Các tuyến đường chính khác ở Darwin bao gồm: Đường Tiger Brennan, Đại lộ Amy Johnson, Đường Dick Ward, Đường Bagot, Đường Trower và Đường McMillans. |
Todos habréis oído hablar, quizás, del Projecto Tiger que empezó a comienzos de los ́70, que fue de hecho un tiempo muy activo para la conservación. Có lẽ các bạn đều đã nghe về Project Tiger chiến dịch bắt đầu vào đầu những năm 70, thời kỳ bùng nổ của hoạt động bảo tồn. |
Y, al igual que el Proyecto Tiger, nuestra actividad con la cobra real es la de centrarnos en una especie animal para así proteger su hábitat y todo lo que hay en él. Và, cũng giống như Project Tiger, hoạt động của chúng tôi với loài hổ mang chúa là quan sát một loài động vật từ đó bảo vệ môi trường sống của chúng và tất cả mọi thứ bên trong. |
En 2012, la compañía firmó un acuerdo con la multitud de fuentes de televisión por internet y el sitio web de la película Viki , para ofrecer videos musicales, clips de entrevistas, conciertos, de sus artistas como IU, Brown Eyed Girls y Drunken Tiger . Năm 2012, công ty đã ký một thỏa thuận với trang web truyền hình trực tuyến Viki, để đăng tải các đoạn clip, trình diễn của các nghệ sĩ trực thuộc như IU, Brown Eyed Girls, Drunken Tiger. |
El pelotón destruye posiciones de artillería, pero los alemanes contraatacan con un tanque Tiger II. Trung đội phá hủy các vị trí pháo binh, nhưng người Đức phản công với một chiếc xe tăng Tiger II. |
Durante el curso de la guerra, el Tiger I entró en combate en todos los frentes de batalla que tenía Alemania. Trong quá trình cuộc chiến, Tiger I đã tham chiến trên tất cả các mặt trận của người Đức. |
Como contraste, el cañón de 76,2 mm del T-34 no podía perforar al Tiger I frontalmente a cualquier distancia, pero podía penetrar el blindaje lateral a 500 m disparando la munición BR-350P APCR. Xe tăng T-34 Liên Xô được trang bị pháo 76,2 mm không thể bắn xuyên giáp trước của Tiger ở bất kỳ khoảng cách nào, nhưng có thể bắn xuyên hông ở xấp xỉ 500 m bằng đạn BR-350P APCR. |
Los Tiger eran utilizados en batallones de tanques pesados bajo el mando del Ejército. Những chiếc Tiger thường được sử dụng trong những tiểu đoàn tăng hạng nặng (schwere-Panzer-Abteilung) nằm dưới quyền chỉ huy của quân đội. |
Esta conclusión estaba basada en parte en la correcta estimación de que el Tiger sería producido en un número relativamente pequeño. Kết luận này một phần dựa trên ước tính chính xác rằng Tiger có thể chỉ được đưa ra với số lượng khá nhỏ. |
Pero conozco a Tiger. Nhưng tôi có quen Tiger. |
Algunas divisiones, como la División Großdeutschland o divisiones de las Waffen-SS, tenían un puñado de Tiger. Vài sư đoàn được ưa chuộng, như Grossdeutschland hay một số sư đoàn có số lượng xe ít của Waffen-SS có số tăng Tiger chưa đủ số đầu ngón tay. |
Pensé que era muy indecente por parte de Accenture deshacerse de Tiger Woods de un modo tan apresurado y precipitado. Tôi nghĩ rằng Accenture thật không đàng hoàng khi từ bỏ Tiger Woods một cách vội vàng và hấp tấp như thế. |
YF-5B Un F-5B equipado con motor turborreactor General Electric J85-GE-21 de 5000 lbf de empuje, usado como prototipo de la versión F-5E Tiger II. YF-5B Một chiếc F-5B trang bị động cơ General Electric J85-GE-21 5.000 lb s.t (2.268 kg), và sử dụng như một nguyên mẫu cho F-5E Tiger II. |
Te tengo mucho aprecio, pero Himalayan Tiger cayó... y tenía que conseguir el dinero. Tôi rất quý anh, nhưng vụ Hổ Hymalaya thọt nặng và tôi buộc phải lấy tiền từ đâu đó. |
El F-5E finalmente recibió la denominación popular de Tiger II. F-5E dần dần mang cái tên không chính thức là Tiger II. |
Asesinado por White Tiger. Sau này bị Bạch Thủ Nam giết chết. |
En términos generales, costaba el doble de tiempo construir un Tiger I que otro carro de combate alemán. Nói chung, cần mất gấp đôi thời gian để chế tạo một chiếc Tiger I so với những chiếc tăng khác của Đức trong cùng thời kỳ. |
Estas aeronaves fueron reemplazadas por los F-5E Tiger II, al ser devueltos los F-21A a Israel en 1989. Những máy bay này được thay thế bởi những chiếc F-5E khi chúng được trả lại vào năm 1989. |
La potencia de fuego del Tiger I significaba que podía destruir a sus oponentes en distancias que ellos no podían responder efectivamente. Hoả lực xuyên giáp mạnh của Tiger I đồng nghĩa với việc nó có thể tiêu diệt nhiều đối thủ ở những khoảng cách chúng không thể đáp trả. |
1997: Tiger Woods se convierte en el golfista más joven que gana el Masters de Augusta. 1997 – Tiger Woods trở thành người trẻ tuổi nhất giành chiến thắng trong giải đấu golf chuyên nghiệp Masters Tournament ở tuổi 21. |
El Tiger entró en acción por primera vez en septiembre de 1942 cerca de Leningrado. Chiếc Tiger lần đầu tiên được sử dụng chiến đấu ngày 23 tháng 9 năm 1942 gần Leningrad. |
Y Tiger Wood, durante mucho tiempo el embajador de marca perfecto. Rồi Tiger Woods, suốt cả một thời kỳ là đại sứ hoàn hảo. |
El Grumman F11F/F-11 Tiger fue un caza embarcado monoplaza que sirvió en la Armada de los Estados Unidos) durante las décadas de 1950 y 1960. Chiếc Grumman F11F/F-11 Tiger là một kiểu máy bay tiêm kích một chỗ ngồi hoạt động trên tàu sân bay của Hải quân Hoa Kỳ trong những năm 1950 và 1960. |
F-5C Skoshi Tiger Designación dada a 12 cazas F-5A Freedom Fighter que fueron probados por la Fuerza Aérea de los Estados Unidos en Vietnam durante cuatro meses y medio. F-5C Skoshi Tiger 12 chiếc F-5A Freedom Fighter được thử nghiệm bởi không quân Mỹ trong 4 tháng rưỡi tại Việt Nam. |
En diciembre de 2003, el Tiger 131 regresó al museo con un motor completamente funcional tras una extensa restauración. Tháng 12 năm 2003, chiếc Tiger 131 quay trở lại bảo tàng, đã được phục chế và ở trong điều kiện sẵn sàng hoạt động. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tiger trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.