þreyttur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þreyttur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þreyttur trong Tiếng Iceland.

Từ þreyttur trong Tiếng Iceland có nghĩa là mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þreyttur

mệt mỏi

adjective

Ég verð aldrei þreyttur á að lesa þau.
Tôi không bao giờ mệt mỏi vì đọc thánh thư.

Xem thêm ví dụ

Þó að einhver verði þreyttur á að þjóna Jehóva eða lifa eins og kristinn maður getur hann ekki fullyrt að hann hafi í rauninni aldrei vígst honum og skírn hans sé ógild.
Nếu một người chán nản trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hay trong việc sống theo đường lối đạo Đấng Ki-tô, người ấy không thể cho rằng mình chưa từng thật sự dâng mình và phép báp-têm của mình không có hiệu lực.
Ég er tilfinning a lítill þreyttur.
Tôi cảm thấy một chút mệt mỏi.
Ég er þreyttur á þessu Mafia.
Tôi đang mệt mỏi của Mafia này.
„Það er ekki góð hugmynd að eiga alvarlegar samræður þegar maður er svangur og þreyttur.“ – Júlía.
“Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên.
Hún hafði aldrei liðið því miður fyrir sjálfa sig, hún hafði bara fundið þreyttur og kross, vegna þess að hún disliked fólk og það svo mikið.
Cô chưa bao giờ cảm thấy tiếc cho mình, cô chỉ cảm thấy mệt mỏi và qua, bởi vì cô không thích con người và những thứ rất nhiều.
Gerardo er stundum nokkuð þreyttur í kennslustundinni.
Đôi khi, Gerardo cũng cảm thấy mệt mỏi trong lớp học.
(Post. 20:35) Trúbróðir nokkur sagði: „Vissulega er ég þreyttur þegar ég kem heim á kvöldin eftir að hafa verið í þjónustu Jehóva allan daginn.
(Công 20:35) Một anh nói: “Đến chiều tối, quả thật tôi cảm thấy mệt mỏi khi về nhà sau một ngày phụng sự Đức Giê-hô-va.
Hann var stundum þreyttur, þyrstur og svangur.
Có những lúc ngài cảm thấy mệt mỏi, khát và đói.
5 Á samkomum: Það er mjög gott þegar fjölskyldumeðlimir hjálpa hver öðrum að sækja allar samkomur, sérstaklega þegar einhver þeirra er þreyttur, kjarklítill eða finnst hann að niðurlotum kominn.
5 Tại các buổi họp: Thật tốt biết bao khi những người trong gia đình giúp đỡ lẫn nhau để tham dự tất cả các buổi họp của hội thánh, nhất là nếu có người nào trong họ cảm thấy mệt mỏi, nản chí hoặc xuống tinh thần!
Jafnvel þegar hann var þreyttur ‚tók hann þeim vel‘ og neitaði sér jafnvel um mat ef hann gat hjálpað einlægum syndurum. — Markús 6:31-34; Lúkas 9:11-17; Jóhannes 4:4-6, 31-34.
Ngay cả những lúc Chúa Giê-su mệt mỏi, đói và khát, “Ngài tiếp-đãi dân-chúng” và sẵn sàng bỏ bữa ăn nếu có thể giúp những người tội lỗi nhưng chân thành.—Mác 6:31-34; Lu-ca 9:11-17; Giăng 4:4-6, 31-34.
Evtýkus, sem sat í glugganum, var greinilega þreyttur eftir erfiði dagsins og sofnaði.
Ơ-tích ngồi bên cửa sổ, dường như mệt vì công việc đã làm ban ngày.
Hún hafði oft verið þreyttur á henni félagsskap.
Cô thường bị mệt mỏi của công ty cô.
Hann leit þreyttur og skelfist, en þegar hann sá hana hann var svo brugðið að hann nær stökk aftur.
Ông trông rất mệt mỏi và bối rối, nhưng khi nhìn thấy cô, anh đã giật mình vì vậy anh ta gần như tăng trở lại.
Ferskt loft, og grafa og sleppa- reipi hafði gert henni finnst svo þægilega þreyttur að hún sofnaði. & gt;
Không khí trong lành, đào, và nhảy dây, đã khiến cô ấy cảm thấy rất thoải mái mệt mỏi rằng cô đã ngủ. & gt;
Þótt Jesús væri þreyttur talaði hann við hana.
Mặc dù mỏi mệt, Chúa Giê-su vẫn nói chuyện với bà.
Ungur maður segir svo frá: „Pabbi var stundum svo þreyttur eftir vinnuna að hann gat varla haldið sér vakandi, en samt féll námsstundin ekki niður, það hjálpaði okkur að skilja hvað hún var þýðingarmikil.“
Một thanh niên nhớ lại: “Đôi khi cha tôi đi làm về mệt đến nỗi khó lòng tỉnh táo, nhưng dù sao buổi học vẫn diễn ra, và điều này giúp chúng tôi hiểu sự nghiêm túc của việc học hỏi”.
Ég er þreyttur.
Anh mệt rồi.
Ég svaf aðeins í hádegishléinu af því að ég var svo þreyttur.
"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.
Hinn náttúrulegi maður eða kona í okkur öllum hneigist til að afsaka sig frá því að þjóna af ástæðum eins og „ég er ekki tilbúinn að þjóna, ég þarf að læra meira,“ „ég er þreyttur og þarf smá hlé,“ „ég er of gömul – röðin er komin að einhverri annari“ eða „ég er einfaldlega of upptekinn.“
Con người thiên nhiên trong tất cả chúng ta thường cho phép mình tự bào chữa cho mình để khỏi phục vụ vì các lý do như “Tôi chưa sẵn sàng để phục vụ; Tôi phải học thêm nhiều,” “Tôi quá mệt mỏi và cần nghỉ ngơi,” “Tôi quá già rồi—đến lượt của người khác vậy,” hoặc “Đơn giản là tôi quá bận rộn.”
Hann er einn, þreyttur, og hann hefur ekki séð baun hjá neinum hérna!
Anh ấy đang bị thương. một mình đơn độc, đói mệt, và anh ấy không thấy một cánh tay nào chìa ra giúp đỡ!
(Efesusbréfið 5:28) Ef eiginmaðurinn er þreyttur í lok dagsins og langar til að hvíla sig, er þá ekki líklegt að eiginkonunni líði eins og hún sé jafnvel enn þreyttari? (1.
Đến cuối ngày, nếu chồng mệt và muốn nghỉ ngơi, rất có thể vợ cũng cảm thấy như thế, hoặc có lẽ còn hơn thế nữa, phải không?
(Postulasagan 15:36-40) Kannski er hann einhvern tíma hranalegur og særandi þegar hann er þreyttur.
(Công-vụ các Sứ-đồ 15:36-40) Hoặc vì mệt mỏi, một người có thể nói những lời cục cằn và gay gắt.
(Jónas 1:2, 3) Barúk, sem var ritari spámannsins Jeremía, kvartaði yfir því að vera orðinn þreyttur.
(Giô-na 1:2, 3) Ba-rúc, thư ký của tiên tri Giê-rê-mi, than thở mệt nhọc.
Loks varð Andrés svo þreyttur á þessu áreiti að hann sagði eitt ljótt orð – orð sem var ekki of slæmt.
Cuối cùng Andrei cảm thấy quá mệt mỏi vì bị quấy rầy nên nó đã nói một lời chửi thề—một lời cũng không quá tệ.
(Jóhannes 6:44) Það getur komið fyrir hvern sem er að verða þreyttur eða kjarklítill eða finnast hann einskis virði.
(Giăng 6:44) Công nhận là thỉnh thoảng bạn có thể thấy mệt mỏi và nản lòng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þreyttur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.