þrautseigja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þrautseigja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þrautseigja trong Tiếng Iceland.
Từ þrautseigja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kiên nhẫn, kiên trì, tính kiên trì, bền bỉ, Kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þrautseigja
kiên nhẫn
|
kiên trì
|
tính kiên trì(perseverance) |
bền bỉ
|
Kiên nhẫn
|
Xem thêm ví dụ
En um leið og sársaukinn dvínar smám saman getur auðmýkt, þolinmæði og þrautseigja af beggja hálfu byggt upp traust og virðingu á nýjan leik. — Rómverjabréfið 5: 3, 4; 1. Pétursbréf 3: 8, 9. Tuy nhiên, khi vết thương dần dần lành lặn, thì sự khiêm nhường, nhẫn nại và chịu đựng của cả hai sẽ giúp xây dựng lại sự tin tưởng và lòng kính trọng.—Rô-ma 5:3, 4; 1 Phi-e-rơ 3:8, 9. |
Til allrar lukku, þá hafði mér lærst þrautseigja í trúboðinu, þótt á móti blési, svo mér tókst loks að fá hana á stefnumót. May thay, công việc truyền giáo của tôi đã dạy tôi phải kiên trì cho dù tôi đang trở nên thất vọng, và cuối cùng tôi đã có thể mời cô ấy hẹn hò đi chơi. |
ÞRAUTSEIGJA er orðin sjaldgæf. THỜI NAY bền chí đã trở nên một đức tính hiếm hoi. |
Gleði og andleg þrautseigja Niềm Vui và Sự Sống Còn của Phần Thuộc Linh |
Jesús sá að þrautseigja konunnar var merki um einstaka trú og læknaði dóttur hennar. Chúa Giê-su thấy lòng tin mạnh mẽ của bà và đã chữa lành cho con gái bà (Ma-thi-ơ 15:22-28). |
Styrkleikar og veikleikar eru oft samtvinnaðir (líkt og styrkleikinn þrautseigja og veikleikinn þrjóska) og við getum lært að efla styrkleikann og draga úr veikleikanum sem samtvinnast honum. Ngoài ra, những điểm mạnh và những điểm yếu thường có liên quan với nhau (như sức mạnh của lòng kiên trì và sự yếu kém của tính ngoan cố), và chúng ta có thể học cách quý trọng sức mạnh và kiềm chế sự yếu kém đi kèm theo. |
Hvað er þrautseigja? Bền chí là gì? |
Í fyrsta lagi, þá er þrautseigja lykillinn að því að lesa ritningarnar daglega saman sem fjölskylda. Thứ nhất, lòng kiên trì khi đọc thánh thư hằng ngày chung với gia đình là bí quyết. |
2 Hvers vegna er þrautseigja mikilvæg? 2 Tại sao phải kiên trì? |
Þrautseigja borgar sig Phần thưởng qua việc bền lòng |
6 Líkamleg heilsa og þrautseigja 6 Sức khỏe và sự kiên cường |
En þolinmæði þeirra og þrautseigja, oft samfara illri meðferð, hjálpar til að gera okkur ljóst að við getum innt þjónustu okkar af hendi. Tuy nhiên, sự kiện họ tiếp tục bền bỉ ngay trong lúc chịu khổ vì bị bạc đãi, giúp chúng ta nhận biết rằng chúng ta cũng có thể làm tròn công việc rao giảng của mình. |
16 Þrautseigja í bæninni sýnir einnig hve djúpt guðrækni okkar ristir. 16 Bền lòng cầu nguyện chứng tỏ sự tin kính sâu đậm. |
(Lúkas 21:19) Þrautseigja og þolgæði er nauðsynlegt til að hljóta eilíft líf. (Lu-ca 21:19) Nhịn nhục, hoặc bền đỗ, là điều cần thiết để có được sự sống đời đời. |
Hvaða árangur bar þrautseigja systur í Kóreu þegar hún gaf sig á tal við námsmann sem virtist áhugalaus? Một chị ở Đại Hàn, nhờ kiên trì đối với một người dường như không chú ý, được tưởng thưởng như thế nào? |
Oftast er þrautseigja nauðsynleg til að verjast freistingum eða sigrast á veikleika. — Galatabréfið 6:9. Thông thường, cần phải cố gắng bền bỉ nếu chúng ta hy vọng thành công trong việc chống lại cám dỗ hoặc vượt qua được những yếu kém nào đó.—Ga-la-ti 6:9. |
Hvernig getum við stefnt þrautseig að þeim markmiðum, sem við setjum okkur, og hvar á þrautseigja við? Làm thế nào chúng ta có thể bền chí theo đuổi mục tiêu của mình, và chúng ta nên bền chí làm gì? |
Þrautseigja allt til enda merkir að við munum ekki biðja um aflausn frá köllun til þjónustu. Sự cam kết phải kiên trì đến cùng có nghĩa là chúng ta sẽ không xin được giải nhiệm khỏi một sự kêu gọi để phục vụ. |
Hvað er þrautseigja? Bền chí có nghĩa gì? |
Þótt það hafi verið afar erfitt fyrir þá að halda samkomur og boða trúna er áratugalöng þrautseigja þeirra til lofs og heiðurs fyrir kristna trú og nafn Jehóva. Dù việc nhóm họp và rao giảng vô cùng khó khăn, họ vẫn kiên trì chịu đựng suốt nhiều thập niên. Nhờ thế, họ tạo tiếng tốt cho đạo của mình và tôn vinh danh Đức Giê-hô-va. |
LÍKAMLEG HEILSA OG ÞRAUTSEIGJA SỨC KHỎE VÀ SỰ KIÊN CƯỜNG |
Til að þrautseigja sé einhvers virði þurfa markmiðin auðvitað að vera verðug. Dĩ nhiên, muốn sự bền chí có giá trị, chúng ta cần có những mục tiêu xứng đáng. |
Fimmti þátturinn sem tengist þjónustu Drottins er þrautseigja hans til að standast allt til enda. Khía cạnh thứ năm của giáo vụ của Chúa là sự cam kết của Ngài để kiên trì đến cùng. |
Þrautseigja er svarið og gamansemi kemur að gagni. Lòng kiên trì chính là câu giải đáp và óc hài hước là hữu ích. |
Þrautseigja sigrar tímabundið bakslag. Nỗi thất bại tạm thời đã bị lòng kiên trì khắc phục. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þrautseigja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.