þjónn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þjónn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þjónn trong Tiếng Iceland.

Từ þjónn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trình phục vụ, chị hầu bàn, người hầu bàn, máy phục vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þjónn

trình phục vụ

noun

Þjónn fyrir Free CivName
Trình phục vụ FreeCivName

chị hầu bàn

noun

người hầu bàn

noun

máy phục vụ

noun

Xem thêm ví dụ

,Sá sem mikill vill verða meðal ykkar sé þjónn ykkar‘: (10 mín.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
Einn vottur að þessum viðskiptum er sagður vera þjónn „Tattannú landstjóra handan fljóts“ – sá sami og Tatnaí sem nefndur er í Esrabók í Biblíunni.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Svo segir [Jehóva], sá er þig hefir skapað og þig hefir myndað frá móðurkviði, hann sem hjálpar þér: Óttast þú eigi, þjónn minn Jakob, og þú Jesjúrún, sem ég hefi útvalið.“
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Þjónn leitar ekki aðeins til húsbóndans til að fá fæði og skjól heldur þarf hann líka að leita stöðugt til hans til að vita hvað hann vill og fara síðan að óskum hans.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Þjónn er ekki meiri en herra hans.
Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình.
Hann er „helgiþjónn [á grísku leitúrgos, „þjónn í þágu almennings,“ NW] helgidómsins og tjaldbúðarinnar, hinnar sönnu, sem [Jehóva] reisti, en eigi maður.“
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
Ég er þjónn þinn.
Con là đầy tớ của Cha.
8 Gríska orðið, sem þýtt er „þjónn“ í Biblíunni, lýsir manni sem leggur sig allan fram við að þjóna öðrum.
8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác.
Húsbóndinn og þjónn hans
Người Chủ và đầy tớ
„Hver er sá trúi og hyggni þjónn?“
“Ai thật sự là đầy tớ trung tín và khôn ngoan?”
[ Enter Capulet, Paris, og þjónn. ]
[ Enter Capulet, Paris, và tôi tớ. ]
Hvað er maðurinn, að þjónn Guðs þurfi að óttast hann, eða sonur mannsins, að hann þurfi að skjálfa frammi fyrir honum?
Người nào mà tôi tớ củaThượng Đế phai sợ hoặc con của người nào mà người tôi tớ đó cần phai run sợ trước người đó?
Þjónn Jehóva hefur eflaust lagt sig fram um að breyta sínum fyrri viðhorfum og hegðun.
Chắc chắn tín đồ ấy cũng đã nỗ lực để “lột bỏ” hạnh kiểm và lối suy nghĩ trước kia.
Láttu það ekki viðgangast að þjónn þinn fái ekki yfirhöfn sína.“
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.
(b) Hvernig notar hinn „trúi og hyggni þjónn“ tímaritið Varðturninn?
b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào?
3 Og enn fremur gef ég kirkjunni þau fyrirmæli, að mér þykir nauðsynlegt að þeir safnist saman í aOhio fram að þeim tíma, er þjónn minn Oliver Cowdery kemur aftur til þeirra.
3 Và lại nữa, ta ban một giáo lệnh cho giáo hội rằng, ta thấy cần thiết là họ phải quy tụ lại với nhau tại aOhio, để chuẩn bị sẵn sàng cho lúc tôi tớ ta là Oliver Cowdery trở lại với họ.
Katherine bætir við: „Ég er svo þakklát fyrir að langþráð ósk mín, að aðstoða einlæga manneskju að gerast þjónn Jehóva, varð að veruleika.“
Katherine cảm nhận: “Tôi thật biết ơn là ước muốn từ lâu của tôi được giúp người có lòng chân thật trở thành tôi tớ Đức Giê-hô-va đã thành hiện thực!”.
115 Og sannlega segi ég yður enn: Vilji þjónn minn Robert D.
115 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nếu tôi tớ Robert D.
Þjónn þinn varðveitir þau kostgæfilega, að halda þau hefir mikil laun í för með sér.“
Các điều ấy dạy cho kẻ tôi-tớ Chúa được thông-hiểu; ai gìn-giữ lấy, được phần thưởng lớn thay” (Thi-thiên 19:7-11).
Hinn trúi og hyggni þjónn hefur þetta skýrt í huga og heldur áfram að taka forystuna í að ávaxta eigur konungsins og er þakklátur fyrir dyggan stuðning hins mikla múgs.
Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông.
Núna er nauðsynlegt að halda áfram að innbyrða kjarnmikla andlega fæðu til að varðveita stöðugt hjarta sem vígður þjónn Jehóva.
Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va.
Þá tóku þeir sér nafnið vottar Jehóva og öxluðu fúslega þá ábyrgð sem fylgdi því að vera þjónn Guðs á jörð.
Họ lấy danh Nhân Chứng Giê-hô-va và hết lòng nhận trách nhiệm đi đôi với việc là tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất.
Hann sagði: „Þjónn þinn varðveitir þau kostgæfilega, að halda þau hefir mikil laun í för með sér.
Ông nói: “Các điều ấy dạy cho kẻ tôi-tớ Chúa được thông-hiểu; ai gìn-giữ lấy, được phần thưởng lớn thay.
Engu að síður átti þjónninn í dæmisögu Jesú að hafa svipað hlutverk og „þjónn“ Guðs í Ísrael til forna hvað varðar fræðslu um vilja Jehóva.
Dù vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa.
Við báða þessa þjóna sagði húsbóndinn: „Gott, þú góði og trúi þjónn.“
Người chủ nói với mỗi đầy tớ: “Khá lắm! hỡi người đầy tớ tài giỏi và trung thành!”

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þjónn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.