θηριοδαμαστής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θηριοδαμαστής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θηριοδαμαστής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θηριοδαμαστής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người dạy thú, người luyện, người luyện tập, người dạy, dạy thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θηριοδαμαστής
người dạy thú(tamer) |
người luyện
|
người luyện tập
|
người dạy
|
dạy thú
|
Xem thêm ví dụ
Κάθε σχολείο ήταν μία μεγάλη κορυφή τέντας τσίρκου, και η ιεραρχία πήγε από τους ακροβάτες στους θηριοδαμαστές, από τους κλόουν στους μπαλονάδες, τόσα μίλια μακριά από αυτό που ήμασταν. Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta. |
Δεν είμαστε όλοι θηριοδαμαστές. Không phải ai cũng dạy sư tử được. |
Tι είσαι θηριοδαμαστής; Anh là gì, người thuần hóa sư tử? |
18 Ο θηριοδαμαστής που αναφέρθηκε στην αρχή επέζησε από την επίθεση της τίγρης. 18 Người dạy thú được đề cập ở đầu bài đã sống sót sau cuộc tấn công của con hổ Bengal. |
Θηριοδαμαστής; Είχα την καλοσύνη να σε πάρω μαζί μου. Tôi cho phép cô bám đuôi, vậy sao cô không cho cái miệng mình nghỉ ngơi chút đi? |
ΕΠΙ χρόνια, ένας φημισμένος θηριοδαμαστής ψυχαγωγούσε το κοινό εκτελώντας αρμονικά διάφορα νούμερα με τις τίγρεις της Βεγγάλης που είχε εκπαιδεύσει. Trong nhiều năm, một người dạy thú nổi tiếng đã trình diễn màn chơi đùa với những con hổ Bengal do ông huấn luyện. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θηριοδαμαστής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.