cây kim ใน เวียดนาม หมายถึงอะไร

ความหมายของคำว่า cây kim ใน เวียดนาม คืออะไร บทความอธิบายความหมายแบบเต็ม การออกเสียงพร้อมกับตัวอย่างสองภาษาและคำแนะนำเกี่ยวกับวิธีใช้ cây kim ใน เวียดนาม

คำว่า cây kim ใน เวียดนาม หมายถึง เข็ม หากต้องการเรียนรู้เพิ่มเติม โปรดดูรายละเอียดด้านล่าง

ฟังการออกเสียง

ความหมายของคำว่า cây kim

เข็ม

noun

Do đó, Chúa Giê-su có ý nói về cây kim khâu và con lạc đà thật.
ดังนั้นแล้ว พระเยซูหมายถึงเข็มเย็บผ้าตามตัวอักษรและอูฐจริง ๆ.

ดูตัวอย่างเพิ่มเติม

* Quả cầu có bốn cây kim chỉ phương hướng cho Lê Hi và gia đình của ông.
* วัตถุทรงกลมมีแกนสี่แกนบอกทิศทางให้ลีไฮกับครอบครัว
Có phải ngài nói về con lạc đà và cây kim khâu thật không?
พระ เยซู กําลัง ตรัส ถึง อูฐ ตาม ตัว อักษร และ เข็ม เย็บ ผ้า จริง ๆ ไหม?
Giống như là cây kim la bàn của tôi chỉ thẳng vào Ông. Sai Lầm.
มันเป็นเหมือนเข็มทิศภายในของฉันจุด ตรงที่นายผิด
Một anh chàng nhỏ bé với cây kim và sợi chỉ đánh bại một đế chế.
คนตัวเล็กด้วยเข็มและด้าย นําลงอาณาจักร.
Chắc Chúa Giê-su nói đến cây kim khâu.
ดู เหมือน ว่า พระ เยซู กําลัง ตรัส ถึง เข็ม เย็บ ผ้า.
Một cây kim.
นิดเดิ้ล
Do đó, Chúa Giê-su có ý nói về cây kim khâu và con lạc đà thật.
ดัง นั้น แล้ว พระ เยซู หมาย ถึง เข็ม เย็บ ผ้า ตาม ตัว อักษร และ อูฐ จริง ๆ.
Cây kim đang chỉ hướng 12 giờ
ปลายนี่ชี้ไป 12 นาฬิกา
Dành cho mình một cây kim đi.
เก็บเข็มไว้
Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc.
ถ้า นัก เดิน เท้า คน นั้น เอา แม่เหล็ก เข้า ไป ใกล้ เข็มทิศ แรง แม่เหล็ก ก็ จะ ทํา ให้ เข็ม ชี้ ไป ทาง ทิศ อื่น.
Còn những loại khác thì hoa chỉ nhỏ bằng đầu cây kim, có thể dễ dàng nằm gọn trong cái đê thêu tay.
ส่วน บาง ชนิด ซึ่ง มี ดอก ขนาด เท่า หัว เข็ม หมุด สามารถ ใส่ ทั้ง ต้น เข้า ไป ใน ปลอก สวม นิ้ว มือ ได้ สบาย ๆ.
Và trên quả cầu có hai cây kim; và một trong hai cây kim đó chỉ phương hướng mà chúng tôi phải đi trong vùng hoang dã.
และภายในวัตถุทรงกลมมีแกนสองแกน; และแกนหนึ่งชี้ทางที่เราควรไปในแดนทุรกันดาร.
Về loại cây thứ 3, câykim ngân”, cũng lại là một loại cây rất phổ biến phát triển tốt trong môi trường nước có nhiều chất dinh dưỡng.
ต้นไม้ชนิดที่สามคือ พลูด่าง ซึ่งก็เป็นต้นไม้ที่หาได้ทั่วไปเช่นกัน มันชอบโตในน้ําแบบไฮโดรโปนิกส์
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
การที่จะหาแบบสุ่มนั้นคงมีค่าเท่ากับ การงมเข็มในมหาสมุทร แต่ถูกปิดตา และใส่ถุงมือเบสบอลด้วย
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi.
สิ่งที่คุณเห็นบนจอนั่นคือเส้นผมคน วางทาบบนเข็มที่ทํามาจากไหม-- เพียงเพื่อให้คุณรู้สึกถึงขนาด
Vì người ta tìm thấy cả những cây kim khâu cổ xưa bằng xương và bằng kim loại trong vùng đó, chắc hẳn chúng đã là những vật dụng thường dùng trong nhà.
เนื่อง จาก มี การ พบ เข็ม สมัย โบราณ ใน ภูมิภาค นั้น ซึ่ง ทํา มา จาก กระดูก และ โลหะ เข็ม เหล่า นี้ คง ต้อง มี ใช้ อยู่ ทั่ว ไป ใน ครัว เรือน.
28 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, thấy rằng các cây kim trên quả cầu ấy đã hoạt động theo ađức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý của chúng tôi đối với chúng.
๒๘ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือข้าพเจ้า, นีไฟ, เห็นเข็มทิศซึ่งอยู่ในวัตถุทรงกลม, ว่าเข็มทิศเหล่านั้นทํางานตามศรัทธากและความขยันหมั่นเพียรและความใส่ใจซึ่งเราให้แก่เข็มทิศเหล่านั้น.
Trong những lần đến phòng cấp cứu, tôi có hai lần chụp CAT, tôi có một cây kim đặt ở phần dưới lưng để lấy dịch tủy, tôi có gần một tá lần kiểm tra máu.
ตอนที่ฉันเข้าห้องฉุกเฉิน ฉันโดนสแกนสมอง ฉันโดนเจาะไขสันหลัง หมอเอาเข็มมาเจาะไขสันหลังฉัน ฉันยังเคยตรวจเลือดเป็นสิบครั้ง
Đây là lý do tại sao chúng ta có thể nâng vật nặng mà không phá vỡ làn da của mình, nhưng một cây kim nhỏ có thể làm ta chảy máu dù chỉ chích nhẹ.
นี่คือเหตุผลว่าทําไม เราจึงยกของหนัก ๆ ได้ โดยผิวหนังไม่หลุดลอกออกมา แต่เข็มเล่มจิ๋วกลับทําให้เราเลือดออกได้ ด้วยการจิ้มเข้าไปเพียงเบา ๆ
Có một đứa trẻ mà mẹ nó ghim một cây kim trên cánh tay và bất tỉnh, và nó không biết vì sao mẹ lại không nấu bữa tối cho nó, và nó đi ngủ với bụng đói vào tối đó.
มีเด็ก ที่แม่ของเขาแทงเข็มฉีดยาเข้าไปที่แขน และก็สลบแน่นิ่งไป และเขาก็ไม่รู้ว่า ทําไมแม่ไม่ทําอาหารเย็น ให้เขากิน และเขาก็เข้านอนไปด้วยความหิวในคืนนั้น
Trong Sách Mặc Môn, một quả cầu bằng đồng có hai cây kim để chỉ hướng—giống như địa bàn—và cũng đưa ra những lời chỉ dẫn thuộc linh cho Lê Hi và những người đi theo ông khi họ ngay chính.
ในพระคัมภีร์มอรมอน, วัตถุทรงกลมทองเหลืองมีเครื่องชี้ทางสองชิ้นซึ่งบอกทิศทาง—เหมือนเข็มทิศ—และคําแนะนําทางวิญญาณแก่ลีไฮและผู้ติดตามท่านเมื่อพวกเขาชอบธรรม.
Thưa các anh chị em, theo như thánh thư thì Liahona là “một quả cầu chế tạo rất tinh vi” có hai cây kim, một trong hai cây kim đó chỉ phương hướng mà gia đình của Tổ Phụ Lê Hi phải đi vào vùng hoang dã (1 Nê Phi 16:10).
พี่น้องชายหญิงทั้งหลาย ตามพระคัมภีร์กล่าว เลียโฮนาเป็น “วัตถุทรงกลมอันเกิดจากงานฝีมือวิจิตรพิสดารลูกหนึ่ง” มีแกนสองแกน แกนหนึ่งชี้ไปยังเส้นทางที่ครอบครัวของท่านบิดาลีไฮควรไปในแดนทุรกันดาร (1 นีไฟ 16:10)
" Cũng không phải nó không phải là lĩnh vực cũng như núi, nó chỉ dặm và dặm đất hoang dã không có gì mà phát triển trên nhưng thạch và cây kim tước hoa và cây chổi, và cuộc sống không có gì nhưng hoang dã ngựa và cừu. "
" และมันไม่ได้เป็นเขตภูเขาหรือไม่ก็เพียงแค่กิโลเมตรและห่างและห่างจากแผ่นดินป่า ไม่มีอะไรที่เติบโตในทุ่งหญ้าและ แต่ Gorse และไม้กวาดและชีวิต แต่ไม่มีอะไรในป่า ม้าและแกะ. "
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
เพียงแค่คุณรอจนกระทั่งคุณเห็นที่ ́สีทองบุปผา Gorse'TH TH ́บุปผา o " ไม้กวาด,'th'Heather flowerin', ระฆังสีม่วง,'ผีเสื้อหลายร้อย O ́ ผึ้ง flutterin " hummin " skylarks soarin ́ขึ้น ́Singin ́
Barbour: “Cho cái chết của đấng Christ là một sự dàn xếp để khỏi bị án phạt của tội lỗi loài người thì cũng giống cha mẹ trên đất cho việc đâm cây kim vào con ruồi cho nó đau đớn và chết là một sự dàn xếp công bình cho hành động phi pháp của con họ”.
บาร์เบอร์ ว่า “ความ ตาย ของ พระ คริสต์ ไม่ ใช่ การ ชําระ โทษ ทัณฑ์ แห่ง บาป ของ มนุษย์ เช่น เดียว กับ การ ที่ บิดา มารดา ฝ่าย โลก จะ ไม่ ถือ ว่า การ เอา เข็ม แทง ทะลุ ตัว แมลงวัน และ ทํา ให้ มัน ทรมาน และ ตาย นั้น เป็น การ ชําระ โทษ อย่าง เหมาะ สม สําหรับ การ ทํา ผิด ของ ลูก ของ เขา.”

มาเรียนกันเถอะ เวียดนาม

ตอนนี้เมื่อคุณรู้ความหมายของ cây kim ใน เวียดนาม มากขึ้นแล้ว คุณจะได้เรียนรู้วิธีใช้คำเหล่านี้ผ่านตัวอย่างที่เลือกไว้และวิธี อ่านแล้วอย่าลืมเรียนรู้คำที่เกี่ยวข้องที่เราแนะนำ เว็บไซต์ของเรามีการปรับปรุงคำศัพท์ใหม่ๆ และตัวอย่างใหม่ๆ อยู่ตลอดเวลา เพื่อให้คุณสามารถค้นหาความหมายของคำอื่นๆ ที่คุณไม่ทราบใน เวียดนาม

อัปเดตคำของ เวียดนาม

คุณรู้จัก เวียดนาม ไหม

ภาษาเวียดนามเป็นภาษาของชาวเวียดนามและเป็นภาษาราชการในเวียดนาม นี่คือภาษาแม่ของประชากรเวียดนามประมาณ 85% พร้อมกับชาวเวียดนามในต่างประเทศมากกว่า 4 ล้านคน ภาษาเวียดนามเป็นภาษาที่สองของชนกลุ่มน้อยในเวียดนามและเป็นภาษาของชนกลุ่มน้อยที่เป็นที่ยอมรับในสาธารณรัฐเช็ก เนื่องจากเวียดนามอยู่ในเขตวัฒนธรรมเอเชียตะวันออก ภาษาเวียดนามจึงได้รับอิทธิพลอย่างมากจากคำภาษาจีน ดังนั้นจึงเป็นภาษาที่มีความคล้ายคลึงกันน้อยที่สุดกับภาษาอื่นๆ ในตระกูลภาษาออสโตรเอเชียติก