tezaur trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tezaur trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tezaur trong Tiếng Rumani.
Từ tezaur trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Châu báu, báu vật, bảo vật, người yêu, kho tàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tezaur
Châu báu(treasure) |
báu vật(treasure) |
bảo vật(treasure) |
người yêu
|
kho tàng(treasure) |
Xem thêm ví dụ
A acumulat un tezaur național, a sprijinit noi industrii, și clasa medie a comercianților. Ông cho tích góp tiền của vào ngân khố quốc gia, hỗ trợ các ngành công nghiệp mới và tầng lớp trung lưu gồm các thương gia. |
Ea este privită acum drept un tezaur etic şi religios a cărui inepuizabilă învăţătură promite să fie chiar şi mai valoroasă, pe măsură ce creşte speranţa unei civilizaţii mondiale.“ Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”. |
Isus a spus: „Omul bun scoate ce este bun din tezaurul bun al inimii lui, dar omul rău scoate ce este rău din tezaurul lui rău, fiindcă din plinătatea inimii vorbeşte gura lui“ (Luca 6:45). Chúa Giê-su đã từng nói: “Người lành bởi lòng chứa điều thiện mà phát ra điều thiện, kẻ dữ bởi lòng chứa điều ác mà phát ra điều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra”. |
Catholic citează spusele unui coordonator de programe de educaţie religioasă. Conform opiniei acestuia, catolicii care au participat la cursuri de studiere a Bibliei şi-au dat seama că, „fiind catolici, au fost privaţi de ceva şi că Biblia este un tezaur spiritual. Catholic trích dẫn lời một điều phối viên chương trình giáo dục tôn giáo nói rằng những người Công Giáo tham dự các lớp học Kinh Thánh cảm thấy “họ bị thiếu thốn với tư cách tín hữu Công Giáo, và Kinh Thánh rất phong phú. |
10 Predica de pe munte, la care s-a făcut referire la începutul capitolului, este cel mai cuprinzător tezaur de învăţături ale lui Isus, în prezentarea cărora nu intervin nici naratorul, nici alte personaje. 10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác. |
Deşi experienţa îl va ajuta pe un bătrîn să-şi formeze un tezaur de sfaturi bazate pe Biblie, aceasta nu înseamnă că el va avea în mod automat o soluţie scripturală pentru fiecare problemă. Tuy kinh nghiệm sẽ giúp trưởng lão thâu thập dồi dào những lời khuyên dựa trên Kinh-thánh, nhưng điều này không có nghĩa là anh sẽ có giải pháp cho mọi vấn đề ngay lập tức. |
De ce nu-ţi foloseşti tezaurul? Sao cậu không sử dụng từ điển đồng nghĩa? |
De fapt, Biblia conţine un tezaur nepreţuit de cunoştinţe esenţiale pentru viaţă, cunoştinţe care abia aşteaptă să fie descoperite! Thật vậy, Kinh Thánh là kho tàng kiến thức không thể thiếu trong đời sống và đang chờ đợi bạn khám phá. |
Tezaurul templului se afla în Curtea Femeilor. Khu đặt các thùng đóng góp của đền thờ là ở Sân phụ nữ. |
Pune-o în tezaurul nostru, să fie în siguranţă. Hãy cất thứ này đi. |
Ceva despre Al Qaeda care a furat bonuri de tezaur ca sa finanteze operatiuni din umbra. chẳng hạn như bọn Al Qaeda đã dùng những trái phiếu bị ăn cắp cho những kế hoạch bẩn thỉu, lý do gì chẳng được. |
FACEŢI CERCETĂRI pe o gamă largă de subiecte cu ajutorul instrumentului Watchtower – BIBLIOTECĂ ONLINE, cheia spre un tezaur de informaţii disponibile în peste 100 de limbi. NGHIÊN CỨU nhiều đề tài khi dùng THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh—nguồn thông tin phong phú, có sẵn trong hơn 100 ngôn ngữ. |
Chiar dacă aţi ajuns la concluzia că Biblia nu este uşor de înţeles, permiteţi-mi să vă arăt cum o puteţi folosi pentru a avea acces la un tezaur de sfaturi înţelepte.“ Dù ông / bà có lẽ thấy Kinh-thánh khó hiểu, tôi xin phép chỉ cho ông / bà xem làm sao mình có thể dùng Kinh-thánh để có nhiều lời khuyên bảo khôn ngoan quí giá”. |
5 Dacă afirmaţia Bibliei este adevărată, gândeşte-te ce tezaur de cunoştinţă trebuie să conţină această carte! 5 Nếu điều Kinh-thánh nói là đúng, thì cuốn sách đó quả là cả một kho tàng hiểu biết quí giá biết bao! |
Josephus relatează că prefectul a început lucrările la un apeduct ca să aducă apă în Ierusalim, proiect pentru care a folosit bani din tezaurul templului. Trong một sự việc Josephus kể lại, tổng đốc Phi-lát bắt đầu xây một hệ thống dẫn nước vào Giê-ru-sa-lem và dùng quỹ đền thờ để tài trợ công trình này. |
CUVÂNTUL lui Dumnezeu este un tezaur de principii esenţiale pentru a avea reuşită în viaţă. LỜI Đức Chúa Trời là một nguồn chứa đựng nhiều nguyên tắc thiết yếu cho sự thành công trong đời sống. |
Indiferent de situaţie, ce „tezaur“ ar putea descoperi cineva care studiază Biblia? Dù gì đi nữa, một học viên Kinh Thánh có thể khám phá “sự phong phú” nào? |
Arheologii şi istoricii continuă să caute răspuns la multe întrebări referitoare la zăcămintele de cupru din timpurile biblice, precum şi la tezaurul de la Nahal Mishmar. Các nhà khảo cổ và sử gia vẫn còn nhiều nghi vấn về nguồn đồng vào thời Kinh Thánh, cũng như sự bí ẩn của kho dự trữ Nahal Mishmar. |
Sancho I a scris mai multe cărți de poezii, și s-a folosit de tezaurul național pentru a trimite studenți portughezi la universități europene. Sancho I có viết một số tập thơ riêng và dùng ngân quỹ triều đình để gửi sinh viên Bồ Đào Nha tới học tại các trường đại học ở châu Âu. |
În felul acesta vom putea pune noul adevăr într-un loc sigur, în tezaurul personal. Bằng cách này, chúng ta có thể lưu trữ sự thật mới này vào kho báu của mình. |
20 Relatările din evanghelii despre viaţa şi lucrarea lui Isus sunt un adevărat tezaur de înţelepciune! 20 Những lời tường thuật trong Phúc âm về đời sống và thánh chức của Chúa Giê-su quả là kho tàng của sự khôn ngoan! |
Potrivit unei lucrări de referinţă, expresia „de m-ai ascunde“ poate însemna „de m-ai pune la loc sigur, cum pui un tezaur“. Một sách tham khảo cho biết cụm từ “giấu tôi” có nghĩa là “để [tôi] vào một nơi an toàn giống như cất giữ một vật quý giá”. |
Am apelat la Internet, cel mai mare tezaur de poze creat vreodată de oameni. Chúng tôi lên mạng, nguồn tài nguyên ảnh lớn nhất mà con người đã từng tạo ra. |
Ce tezaur de înţelepciune şi de sfaturi preţioase trebuie să fi fost vârstnicul Moise pentru Iosua! (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:12-18; 32:15-17) Người cao tuổi Môi-se hẳn là người đầy khôn ngoan và có nhiều lời khuyên thành thục cho Giô-suê biết bao! |
Tezaurul nostru de cunoştinţe şi de înţelegere a Bibliei ne va ajuta să respingem ceea ce este rău şi să facem ce este bine. Kho dự trữ những điều tri thức và sự thông hiểu Kinh Thánh sẽ giúp chúng ta làm lành, lánh dữ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tezaur trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.