tevoren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tevoren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tevoren trong Tiếng Hà Lan.

Từ tevoren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trước, trước đây, trước khi, trước kia, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tevoren

trước

(in advance)

trước đây

(before)

trước khi

(before)

trước kia

(before)

đằng trước

(before)

Xem thêm ví dụ

Derhalve zijn aardbevingen thans van invloed op meer personen en komen ze onder de aandacht van meer mensen dan ooit tevoren.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
Barack Obama won — ( Applaus ) — omdat hij mensen mobiliseerde als nooit tevoren via sociale netwerken.
Barack Obama thắng bầu cử ( vỗ tay ) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội.
Toevallig was ik er de avond tevoren van beschuldigd dat ik verantwoordelijk was voor de benarde omstandigheden van de andere gevangenen, omdat ik niet wilde meedoen aan hun gebeden tot de Maagd Maria.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Kunnen wij vaststellen of zulke voorzeggingen lang van tevoren werden opgetekend en daarom profetieën waren die vervuld moesten worden?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
33 Maak van tevoren plannen zodat je zoveel mogelijk kunt bereiken: Het is aan te bevelen om elke week enige tijd aan het brengen van nabezoeken te besteden.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
De Heer wil dat u meer dan ooit tevoren een instrument in zijn handen bent.
Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài.
Ze plannen niet echt van tevoren.
Ý tôi là, họ không phải dạng nhìn xa cho lắm đâu.
Telkens weer zijn profetieën die zelfs honderden jaren van tevoren werden opgetekend, tot in de kleinste bijzonderheden in vervulling gegaan!
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
We maken „niet van tevoren plannen voor de begeerten van het vlees”, wat wil zeggen dat we het bereiken van wereldse doelstellingen of het bevredigen van vleselijke verlangens niet tot het voornaamste doel in ons leven maken.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.
Origenes voerde aan dat terwijl God van tevoren kan weten hoe gebeurtenissen chronologisch op elkaar volgen, dat niet wil zeggen dat hij een gebeurtenis teweegbrengt of dat het hoe dan ook moet gebeuren.
Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra.
2 Van tevoren: Soms zijn autoriteiten in staat te waarschuwen voor een dreigende ramp.
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.
Het feit dat directeur J.D. Murdoch zelf Peter belde... om deze beweringen te ontkennen, maakt aannemelijk... dat de tests onmenselijker waren dan ooit tevoren.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
„Vindt u ook niet dat mensen tegenwoordig onder meer druk lijken te leven dan ooit tevoren?
“Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình.
In dit tijdperk zijn er meer burgers door oorlogen om het leven gekomen dan ooit tevoren.
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.
11 We kunnen Gods wijsheid navolgen door ons van tevoren een beeld te vormen van de mogelijke gevolgen van onze daden.
11 Để bắt chước sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, chúng ta nên suy nghĩ, thậm chí hình dung trước hành động của mình có thể dẫn đến hậu quả gì.
Plots dwingt onze smaak respect af als nooit tevoren.
tự nhiên gu của bạn được tôn trọng theo cách mà trước đây chưa hề có
Zijn er plannen gemaakt om de Koninkrijkszaal van tevoren en na afloop schoon te maken?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
Nog nooit tevoren in de menselijke geschiedenis hebben geweld, spiritisme en seksuele immoraliteit zich zo openlijk gemanifesteerd.
Không bao giờ trong lịch sử loài người có sự hung bạo, đồng bóng, tà thuật và tình dục vô luân được phô trương đến mức độ này.
Er wordt geredeneerd dat aangezien God alles van tevoren weet, hij ook moet bepalen wie hem zal gehoorzamen en wie ongehoorzaam zal zijn.
Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.
Nu weet ik dat de Heer mij, zelfs toen ik zo jong was, bij elke voetstap leidde en van tevoren wist welke roeping Hij me later zou geven.
Bây giờ tôi biết rằng, ngay cả lúc tôi còn trẻ, Chúa cũng đang hướng dẫn các bước đi của tôi với những điều Ngài biết trước về sứ mệnh mà Ngài sẽ bảo tôi phải hoàn thành sau này trong cuộc sống của tôi.
We zijn zo duidelijk op een omslagpunt, omdat miljoenen Amerikanen als nooit tevoren bij elkaar kwamen op die gemeenschappelijke basis, om te zeggen: "Genoeg."
Chúng ta đang đứng ở ngưỡng cửa thay đổi, bởi hàng triệu người dân Mỹ đã chung tay điều trước đây chưa từng xảy ra, để nói, "Đủ rồi."
Profetieën — van tevoren opgetekende inlichtingen over wat in de toekomst beslist zou gebeuren.
Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
In deze tijd van computers, telefoons en buzzers communiceren mensen meer met elkaar dan ooit tevoren.
Trong thời đại này của các máy điện toán, máy điện thoại, và máy bíp cầm tay, con người có thể liên lạc với nhau hiệu quả hơn bao giờ hết.
Steeds vaker kunnen de uitvinders dat van tevoren niet zeggen.
Càng ngày, những nhà sáng chế càng không có khả năng nói trước được điều đó.
Ze hebben hun activiteit in het veld als nooit tevoren geïntensiveerd, met opwindende resultaten (Jakobus 4:7).
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tevoren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.