testicules trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ testicules trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testicules trong Tiếng pháp.
Từ testicules trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại thận, dái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ testicules
ngoại thậnnoun |
dáinoun |
Xem thêm ví dụ
Testicules arrachés et fourrés dans la gorge. Tinh hoàn bị cắt và bị nhét vào cổ họng. |
Cette nana, Marla Singer, n'avait pas le cancer des testicules. Cô nàng này, Marla Singer, không bị ung thư tuyến tiền liệt. |
Tu vois, c'est dans ma tête, les testicules sont sur mon menton, mes pensées rebondissent partout. Cuộc đối thoại đang ở trong đầu tôi, tinh hoàn ở trước cằm, nhứng ý niệm nảy ra. |
Comme si tu prenais des stéroïdes et que tu n'avais qu'un testicule? Như lúc anh dùng thuốc kích thích và sau đó thì bị kiểm tra hả? |
Nico... dès que le ce serpent baisse sa garde, cherche une dague et fend le des testicules jusqu'au cerveau. Nico... bị đâm bằng dao găm và cắt từ viên bi đến não. |
Pas de cancer des testicules d'après l'AFF et le bêta-HCG. AFP và beta HCG cho thấy không phải ung thư tinh hoàn. |
Une de ces enzymes ne se trouve que dans les testicules. Một trong những enzyme này chỉ được tìm thấy trong tinh hoàn. |
Le camarade Duk-sam est sur le point de perdre ses testicules. Đồng chí Duk-sam Coi chừng bị cắt tinh hoàn đấy! |
Infirmière, des testicules d'âne, vite! Y tá đâu, mang tinh hoàn lừa lại mau! |
Comme un testicule avec des dents. Giống như trái cà già có răng. |
Des testicules minuscules? Tinh hoàn bé à? |
Pour le cancer des testicules. Chúng ta đi nhầm giày cho ung thư tinh hoàn. |
Oui, quand j' étais dans ses testicules Vâng, ông ấy quản lí tôi từ khi tôi ở trong tinh hoàn của ông ấy |
L'organisation anatomique des testicules du poisson-chat est variable selon les familles, mais la majorité d'entre elles présentent un testicule bordé : Ictaluridae, Clariidae, Auchenipteridae, Doradidae, Pimelodidae et Pseudopimelodidae. Cấu tạo của tinh hoàn là không giống nhau ở các loài cá da trơn, nhưng phần lớn trong chúng có tinh hoàn với các tua, bao gồm các họ Ictaluridae, Claridae, Auchenipteridae, Doradidae, Pimelodidae, và Pseudopimelodidae. |
La différence homme/néandertal est le sperme et les testicules, l'odorat et la peau. Sự khác biệt giữa chúng ta và người Neanderthal là tinh trùng và tinh hoàn, khứu giác và da. |
Il fut créé à l'intérieur de l'un des testicules de votre père juste avant que vous ne soyez conçu. Nhiễm sắc thể này được tạo ra bên trong tinh hoàn của bố bạn ngay trước khi bạn được thai nghén. |
C'est ce que sont les testicules externes. Tinh hoàn ở phía ngoài là thế đấy. |
À l’époque de Job, les Égyptiens mangeaient des testicules d’animaux dans le vain espoir de retrouver leur jeunesse. Vào thời Gióp, người Ai Cập đã hoài công ăn tinh hoàn của thú vật hòng tìm lại tuổi xuân. |
Un de ses testicules fut atteint par un cancer et dut être enlevé. Một bên tinh hoàn của anh đã phát triển thành ung thư và phải bị loại bỏ. |
Dans un cas, vous pouvez avoir quelqu'un qui a une base chromosomique XY, et ce gène SRY sur le chromosome Y dit aux proto- gonades, que nous avons tous quand nous sommes fétus, de devenir des testicules. Ví dụ thứ nhất, một người có nhiễm sắc thể X và Y bình thường, và một gen tên là SRY trên nhiễm sắc thể Y |
Bloquer cette enzyme devrait priver les testicules d'acide rétinoïque, arrêtant la production de spermatozoïdes, sans affecter l'action de la vitamine A dans le reste du corps. Việc phong tỏa này giúp loại bỏ axit retinoic khỏi tinh hoàn và ngừng việc sản xuất tinh trùng không ảnh hưởng đến chức năng của vitamin A ở nơi khác trong cơ thể. |
Le cancer des testicules est mortel s'il n'est pas repéré à temps. Không phát hiện ung thư tinh hoàn sớm hơn là tèo. |
Grâce à toi, mon sanctuaire est complet et riche de mille testicules. Sự hy sinh của mi đã làm đầy đủ bộ sưu tập một ngàn bộ tinh hoàn của ta. |
Toutes proportions gardées, les gorilles ont de plus petits testicules que les humains. Cô có biết là so với kích thước của khỉ đột thì chúng có tinh hoàn nhỏ hơn người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testicules trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới testicules
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.