test trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ test trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ test trong Tiếng Hà Lan.
Từ test trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thi, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ test
thinoun Het betekent dat deze taken ontworpen zijn om je te testen. Nghĩa là những cuộc thi này được thiết kế để thử thách cậu với cách tàn bạo nhất. |
kiểm tranoun Jullie kennen de test voor artificiële intelligentie — de Turingtest. Mọi người đều biết bài kiểm tra cho trí tuệ nhân tạo — bài kiểm tra Turing. |
Xem thêm ví dụ
Als er een tumor is, zal deze test ons tonen... Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
Wanneer u data-driven-attributie (of elk ander nieuw attributiemodel dat niet op de laatste klik is gebaseerd) uitprobeert, adviseren we u het model eerst te testen om te zien hoe dit het rendement op uw investering beïnvloedt. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Hij zou niet geslaagd zijn voor de laatste test. Cậu ta sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. |
Deze simulator is zeer nuttig voor de opleiding van de blinde chauffeurs en ook voor het snel testen van verschillende soorten ideeën voor verschillende soorten van niet- visuele gebruikersinterfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
In juni 1909 testte Nicolle zijn theorie door een chimpansee met tyfus te infecteren, de luizen ervanaf te halen en deze op een gezonde chimpansee te zetten. Tháng 6 năm 1909 Nicolle thử lý thuyết của mình bằng cách làm cho một con tinh tinh (chimpanzee) bị nhiễm bệnh sốt phát ban, rồi ông thu lượm các con chấy rận từ con tinh tinh này và đặt vào con tinh tinh khỏe mạnh khác. |
Drie en een half jaar geleden, toen we deze omgebouwde, zelfrijdende auto's van Lexus testten, deden ze het zo goed dat we ze aan andere Googlers gaven om erachter te komen wat zij dachten van de ervaring. Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này. |
Een test kan er in gevallen van overspel toe bijdragen een onschuldige partner te beschermen. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
Het zou ook kunnen dienen als een test. Nó cũng có thể -- cũng có thể được dùng như một thử nghiệm. |
We zouden de veiligheid kunnen testen van chemische middelen waaraan we dagelijks worden blootgesteld in onze omgeving. Zoals in schoonmaakmiddelen. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Haal de test vanavond met eer en dienstbaarheid. Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục. |
We verzoeken u de functies die u test, niet te publiceren of te delen totdat ze openbaar beschikbaar zijn. Chúng tôi đề nghị bạn không công khai hoặc chia sẻ các tính năng mà bạn đang thử nghiệm cho đến khi chúng tôi phát hành công khai các tính năng này. |
Terwijl de dokters bleven opereren en mijn lichaam weer bijeenpuzzelden, ging ik verder met theorie studeren, en uiteindelijk, miraculeus, slaagde ik voor mijn medische test. Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
Ik heb de hofarts gevraagd om wat testen uit te voeren. Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra. |
Als dat zo is, sterft ze zonder test. Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết. |
Om dit te testen, gebruikten we een machine die we de 'Blicket Detector' genoemd hebben. Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector. |
‘Binnen zes maanden kun je het overdoen of een volwassene die het insigne heeft, je de test laten afnemen.’ Trong vòng sáu tháng, ta có thể trở lại và làm lại hoặc có một người lớn đã nhận được huy hiệu trắc nghiệm ta.” |
Als ik het in mijn lab test, toont deze warmtegrafiek dat alles verstaanbaar is. Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
Alle militaire drugs test - programma's zijn geannuleerd. Tất cả chương trình kiểm tra thuốc quân đội đã bị hoãn lại. |
Een deel van het probleem is dat de dominante onderwijscultuur zich concentreert, niet op lesgeven en leren, maar op testen. Và một phần của vấn đề là, tôi nghĩ rằng, văn hóa thống trị giáo dục đã tập trung vào không phải là giảng dạy và học tập, mà là việc kiểm tra. |
Dat was een enkele test. Đó chỉ là 1 trường hợp. |
Het feit dat directeur J.D. Murdoch zelf Peter belde... om deze beweringen te ontkennen, maakt aannemelijk... dat de tests onmenselijker waren dan ooit tevoren. Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy. |
Wij doen onze testen als de burgers slapen. Chúng tôi đã thử nghiệm khi người dân đã ngủ. |
Klik op Voorraad en selecteer vervolgens het advertentieblok dat u wilt testen. Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm. |
Deze test is van invloed op slechts een klein percentage van de bezoekers van enkele site met de status 'Negatief'. Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”. |
Tenslotte werd een paar jaar geleden het FDA Amendement aangenomen. Dat stelde dat iedereen die een test uitvoert, de resultaten ervan binnen het jaar moet publiceren. Và sau đó cuối cùng, FDA sửa đổi luật được thông qua một vài năm trước đây nói rằng tất cả mọi người những người tiến hành một thử nghiệm phải gửi các kết quả của rằng thử nghiệm trong vòng một năm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ test trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.