terugvinden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terugvinden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terugvinden trong Tiếng Hà Lan.

Từ terugvinden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lấy lại, tìm lại được, tìm, bình phục, hồi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terugvinden

lấy lại

(retrieve)

tìm lại được

(recover)

tìm

bình phục

(recover)

hồi phục

(recover)

Xem thêm ví dụ

U kunt de cursisten aansporen deze tekst op zodanige wijze te markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
U kunt die gevoelens terugvinden als u ze kwijt bent.
Nếu thời gian đó dường như đã bị quên lãng, thì có thể được tìm thấy lại một lần nữa.
Ze deelden ook niet dezelfde anti- koloniale bevliegingen die je in sommige andere landen in de regio kan terugvinden.
Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền.
Met de YouTube-app op de Xbox 360 kun je je abonnementen bekijken en je favoriete YouTube-video's eenvoudig terugvinden.
Với ứng dụng YouTube trên Xbox 360, bạn có thể xem các kênh đăng ký và dễ dàng tìm các video mình yêu thích trên YouTube.
De code bevat een unieke ID waaraan de gegevens van die property kunnen worden herkend, zodat u de gegevens eenvoudig in uw rapporten kunt terugvinden.
Mã này chứa một mã nhận dạng duy nhất xác định dữ liệu của thuộc tính đó và giúp bạn dễ dàng nhận dạng dữ liệu đó trong báo cáo.
Malleret kon deze structuren op de grond terugvinden en hier begon hij met zijn opgravingen op 10 februari 1944.
Malleret thử tìm kiếm các cấu trúc này trên mặt đất và vào ngày 10 tháng 2 năm 1944, ông bắt đầu đào các hố khai quật.
Laat de cursisten Mosiah 2:41 opzoeken en deze Schrifttekst kerkleerbeheersing eventueel zo in hun Schriften markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.
Mời học sinh giở đến Mô Si A 2:41 và cân nhắc việc đánh dấu đoạn này theo một cách đặc biệt để họ có thể dễ dàng tìm ra đoạn đó.
U kunt de cursisten aansporen de kernteksten op zodanige wijze te markeren dat ze de betreffende passages snel kunnen terugvinden.
Các anh chị em có thể khuyến khích các học sinh đánh dấu các đoạn thánh thư thông thạo một cách đặc biệt để họ sẽ có thể dễ dàng định ra vị trí của các đoạn thánh thư.
Je zal Narnia als een wildere plaats terugvinden dan je je herinnert.
Các bạn có thể nhận thấy Narnia nguy hiểm hơn các bạn nghĩ nhiều.
We moeten de speelsheid en vrolijkheid terugvinden en de, zogezegd, naaktheid, die de Tarahumara tot de gezondste en meest serene culturen van onze tijd maakt.
Chúng ta cần lấy lại cảm giác khôi hài và vui sướng tôi nói rằng, sự trần trụi đã làm cho người Tarahumara trở thành nền văn hoá khoẻ mạnh và thanh bình nhất trong thời đại chúng ta.
U kunt deze aanpassingen terugvinden op de pagina Transactiegeschiedenis.
Bạn có thể thấy các điều chỉnh này trên Trang lịch sử giao dịch của mình.
Ze moesten hun weg terugvinden naar „de paden van weleer”.
Họ cần tìm lại “những đường-lối cũ”.
U kunt de cursisten in overweging geven deze teksten op zodanige wijze te markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh đánh dấu đoạn này một cách đặc biệt để họ sẽ có thể tìm ra đoạn đó một cách dễ dàng.
We zijn geïnteresseerd... in het terugvinden van uw overgrootvader.
Chúng tôi thấy rất hứng thú, về việc tìm lại cụ nội của cô.
Vraag de cursisten eventueel de Schrifttekst kerkleerbeheersing Mosiah 2:17 zo in hun Schriften te markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.
Mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu đoạn giáo lý thông thạo Mô Si A 2:17 này theo một cách đặc biệt để họ có thể dễ dàng tìm ra đoạn đó.
Je moet'm voor ons terugvinden, Sherlock.
Cậu phải tìm ra các bản vẽ đó, Sherlock.
(U kunt de cursisten aansporen Mosiah 4:9 op zodanige wijze te markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.)
(Anh chị em có thể muốn mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu Mô Si A 4:9 theo một cách đặc biệt trong thánh thư của họ để họ sẽ có thể dễ dàng tìm ra đoạn này.)
Opslaan en terugvinden: Het archiefmateriaal wordt ordelijk en veilig opgeborgen zodat het niet verloren gaat en beschermd is tegen schade door licht of vocht.
Lưu trữ và sử dụng: Các tư liệu được lưu trữ một cách an toàn và có trật tự để không bị mất mát hoặc hư hại bởi ánh sáng và hơi ẩm.
Die moest hem liquideren en de gegevens terugvinden.
Lệnh được đưa ra cho tổ đặc nhiệm là phải cắt đứt đường dây buôn lậu và thu hồi dữ liệu bị mất.
U kunt de cursisten in overweging geven deze tekst op zodanige wijze te markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.
Các anh chị em có thể khuyến khích các học sinh đánh dấu đoạn này một cách đặc biệt để họ có thể dễ tìm ra đoạn đó.
bezitting terugvinden.
Tôi sẽ tìm nó và trả lại các ngài.
(U kunt de cursisten ook aansporen deze tekst op zodanige wijze te markeren dat ze die snel kunnen terugvinden.)
(Các anh chị em cũng có thể muốn khuyến khích các học sinh đánh dấu đoạn này một cách rõ ràng để họ sẽ có thể nhanh chóng tìm ra đoạn này).
U kunt de cursisten ook aansporen deze teksten op zodanige wijze te markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.
Các anh chị em cũng có thể khuyến khích học sinh tô đậm các đoạn này một cách đặc biệt để họ có thể tìm ra một cách dễ dàng.
Titus Pullo zal het terugvinden.
Titus Pullo sẽ lấy lại nó.
Op uw telefoon kunt u uw bestanden meestal terugvinden in de app Bestanden.
Trên điện thoại, bạn thường có thể tìm thấy tệp trong ứng dụng Files.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terugvinden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.