terugtrekken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terugtrekken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terugtrekken trong Tiếng Hà Lan.
Từ terugtrekken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hủy, hủy bỏ, rút lui, Hoàn tác, thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terugtrekken
hủy(cancel) |
hủy bỏ(repeal) |
rút lui(scratch) |
Hoàn tác
|
thủ tiêu(rescind) |
Xem thêm ví dụ
Mike moet terugtrekken. Fitz, kêu Mike dừng lại. |
Je kan nu niet terugtrekken. Cậu không thể quay đầu lại được. |
Terugtrekken? Thoái ư? |
Mettertijd zou zo iemand kunnen afdrijven of zich zelfs kunnen terugtrekken van de levende God. — Hebreeën 2:1; 3:12. Với thời gian, người đó có thể bị trôi giạt, thậm chí xoay bỏ Đức Chúa Trời hằng sống.—Hê-bơ-rơ 2:1; 3:12. |
Als je je wilt terugtrekken... Nếu ngươi muốn bỏ cuộc... |
Laat je mannen terugtrekken. Cho người của cô rút lui đi. |
De Egyptenaren moesten nu terugtrekken. Quân Ai Cập rút lui ngay từ đầu. |
'Hoe lang zal de Russische Heerser doorgaan met terugtrekken? " Thủ tướng Nga định lui binh đến bao giờ nữa? " |
Iedereen weet dat je je niet zult terugtrekken " Ai cũng biết con sẽ... không bao giờ lùi bước |
Hier vrees ik dat deze veranderingen niet zullen voortduren na de terugtrekking van de Amerikaanse troepen. Tôi sợ rằng tất cả những thay đổi đó sẽ không kéo dài hơn sau khi quân đội Mỹ rút đi. |
12 En het geschiedde, toen Ammon de paarden en de wagens voor de koning en zijn dienstknechten had gereedgemaakt, dat hij naar de koning toe ging, en hij zag dat de gelaatsuitdrukking van de koning was veranderd; daarom wilde hij zich uit zijn tegenwoordigheid terugtrekken. 12 Và chuyện rằng, khi Am Môn sửa soạn ngựa xe cho vua và các tôi tớ của vua xong, ông bèn đi đến gặp vua, nhưng khi ông trông thấy nét mặt của vua thay đổi, nên ông định quay gót trở ra. |
Dat is Odysseus als oude man, die niet meer wil dan zich terugtrekken in een zonnige villa met zijn vrouw Penelope, even buiten Ithaca - het andere. Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca. |
Zij konden kiezen — dichter tot God naderen of zich van hem terugtrekken. Đến gần Đức Chúa Trời hơn hay là lìa bỏ ngài—đó là tùy họ lựa chọn. |
George ontslagen, - het schot ingevoerd zijn kant, - maar, hoewel gewond, hij niet zou terugtrekken, maar met een schreeuw als dat van een dolle stier, werd hij sprong dwars door de kloof in de partij. George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên. |
Ik zal terugtrekken, maar deze inbreuk wordt, Tôi sẽ rút này xâm nhập có trách nhiệm, |
Moeten we voor een extreme aanpak kiezen en ons uit de maatschappij terugtrekken om elke negatieve uitwerking op de aarde te vermijden? Chúng ta có phải áp dụng biện pháp cực đoan là tách biệt khỏi xã hội loài người để tránh gây tác hại cho trái đất không? |
Terugtrekken! Rút lui! |
Terugtrekken, nooit. không đời nào! |
Terugtrekken. Rút lui, rút lui. |
Terugtrekken! Trốn thôi! |
11 januari Het Afrikakorps moet terugtrekken tot El Agheila. Các lực lượng Ý còn lại rút chạy về El Agheila vào ngày 9 tháng 2 năm 1941. |
Dus terwijl ik omhoog rijd, fladderen deze dingen rond en je moet je cognitieve geest wat laten rusten of terugtrekken en je intuïtie de vrije loop laten terwijl je deze dingen voelt. Khi tôi lớn lên những thứ đó là một mớ bòng bong, và bạn phải làm như là để cho nhận thức, như ngả ra phía sau một chút và để cho trực giác của bạn đi theo những cảm xúc |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terugtrekken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.