terugbrengen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terugbrengen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terugbrengen trong Tiếng Hà Lan.

Từ terugbrengen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trả lại, trả, trở lại, lấy lại, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terugbrengen

trả lại

(give back)

trả

(give back)

trở lại

(return)

lấy lại

(retrieve)

trở về

(return)

Xem thêm ví dụ

Voor hen bevatte Jesaja’s profetie een vertroostende belofte van licht en hoop — Jehovah zou hen terugbrengen naar hun land!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Die kan ons niet terugbrengen naar onze hemelse Vader en ons eeuwige thuis.
Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình.
Als we gewoon die verhouding terugbrengen tot 15. 000 tegen een, zouden we die steundoelstellingen halen die zijn afgesproken op de Rio- top 20 jaar geleden - de top die vorige week eindigde, kwam nog geen stap verder dan die van Rio.
Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa.
Ik zal haar terugbrengen en ik zal dit in orde maken.
Em sẽ đưa chị về. Em sẽ sửa chữa việc này.
Ik zal dit terugbrengen tot een reeks simpele domme schetsen.
Đây là phương thức làm việc của chúng ta ngày nay.
Maar Jehovah belooft dat hij zijn volk na 70 jaar naar het land zal terugbrengen.
Nhưng Đức Giê-hô-va hứa là 70 năm sau Ngài sẽ đem dân Ngài trở lại xứ sở.
In de (Spaanstalige) wijk Rio Grande (Albuquerque, New Mexico) besprak een Aäronisch-priesterschapsquorum wie ze als groep konden bezoeken en terugbrengen.
Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này.
‘Dit is de reden dat Adam zijn nakomelingen zegende: hij wilde ze terugbrengen naar de tegenwoordigheid van God.
“Đây là lý do tại sao A Đam ban phước cho con cháu của ông; ông muốn mang họ vào nơi hiện diện của Thượng Đế.
Toen de missie in Congo werd beëindigd in 1964, werden enkele Saab 29's op hun basis vernietigd, dit omdat ze niet meer in Zweden nodig waren en de kosten van het naar Zweden terugbrengen te hoog werden geacht.
Khi ONUC kết thúc sức mệnh của mình năm 1964, một số máy bay Thụy Điển đã bị phá hủy ở căn cứ, vì chúng không còn cần thiết ở quê nhà nữa và chi phí để mang chúng về cũng khá lớn.
Ik kom alleen de pistolen terugbrengen.
Em chỉ tới để trả lại hai khẩu súng này.
Hierdoor konden spoorwegmaatschappijen effectiever werken en het aantal dodelijke ongelukken terugbrengen.
Nó cho phép các công ty đường sắt hoạt động hiệu quả hơn và giảm thiểu nhiều tai nạn chết người.
Dus dachten we, wat als we praktijklessen konden terugbrengen maar deze keer de projecten richten op dingen die de gemeenschap nodig had en om de praktijklessen nieuw leven in te blazen met een meer kritische en creatieve manier van ontwerpen.
Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết.
Als de schuldeiser het bovenkleed van de schuldenaar tot pand had genomen, moest hij het bij het vallen van de avond terugbrengen, want de schuldenaar had het waarschijnlijk nodig om zich ’s nachts warm te houden. — Deuteronomium 24:10-14.
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
Sinds die donaties zijn er voortdurend kinderen die boeken mee naar huis nemen die ze terugbrengen met de mededeling: "Deze was goed!"
là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban. Từ buổi từ thiện, có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem về nhà, và rồi trả lại và kêu lên,
Ik kan het terugbrengen.
Em có thể trả nó lại.
Dat werkt, maar als ze zelf beslissen "Wij willen deze rivier schoonmaken en de vis terugbrengen die hier vroeger was.
Điều đó rất hiệu quả, nhưng nếu chúng tự quyết định, "Chúng con muốn làm sạch dòng sông này và đưa cá về nơi từng là nơi chúng ở.
Bedankt voor het terugbrengen van mijn geld.
Cảm ơn đã trả lại tiền cho tôi.
En als ik er eentje terug naar de kerk begeleid, zie ik het niet als één ziel terugbrengen — dan zie ik zes, zeven of meer generaties — duizenden zielen.
Giờ đây, khi tôi giúp mang một người trở lại tích cực trong Giáo Hội, tôi không hình dung ra chỉ một người—mà tôi thấy sáu, bảy hay nhiều thế hệ hơn nữa—hằng ngàn người.
Ik wil je nu terugbrengen bij Hany.
Vậy tôi muốn trở lại câu chuyện của Hany.
Tijdens de slotlofzang stelde ik discreet aan president Monson voor: ‘President, na het slotgebed kunnen we de zijdeur uitglippen en u snel naar het hotel terugbrengen zodat u wat rust kunt nemen.’
Khi bài thánh ca kết thúc được hát lên, tôi nghiêng người sang Chủ Tịch Monson và nói: ′′Thưa chủ tịch, sau phần cầu nguyện kết thúc, nếu chúng ta nhanh chóng lẻn ra cửa bên hông, thì chúng tôi có thể giúp chủ tịch nhanh trở lại khách sạn và để có thể được nghỉ ngơi. ′′
En hij moet het hart van vaders tot zonen terugbrengen, en het hart van zonen tot vaders; opdat ik niet kom en de aarde werkelijk sla door haar aan de vernietiging prijs te geven.” — Maleachi 4:5, 6.
Người sẽ làm cho lòng cha trở lại cùng con-cái, lòng con-cái trở lại cùng cha, kẻo ta đến lấy sự rủa-sả mà đánh đất nầy” (Ma-la-chi 4:5, 6).
Ik moet de alien-vesting vinden... en directeur Henshaw veilig terugbrengen naar zijn post.
Mệnh lệnh của tôi là định vị đồn trú của địch và đưa Giám Đốc Henshaw an toàn trở lại trung tâm của anh ấy.
Ik had nooit kunnen voorspellen dat, toen ik een schaduw wou tekenen, ik een hele andere dimensie zou ontdekken, ik die zou samenklappen, ik een schilderij zou nemen en het tot mijn vriend zou maken en hem dan zou terugbrengen tot een schilderij.
Tôi đã không hề lường trước điều này. khi chỉ đơn thuần muốn vẽ một cái bóng, Tôi có thể tạo nên 1 chiều không gian mới hoặc loại bỏ nó. Tôi có thể vẽ 1 bức tranh và biến nó thành bạn của mình và cũng có thể biến chính anh bạn tôi trở lại là 1 họa phẩm.
We konden gebied 25 tot een meer normaal niveau terugbrengen. Ook de frontale kwabben brachten we terug tot normale activiteit. Ook de frontale kwabben brachten we terug tot normale activiteit. We zien zeer opvallende resultaten bij patiënten met een ernstige depressie.
Chúng tôi có khả năng giảm vùng số 25 xuống mức bình thường hơn, chúng tôi có thể quay lại trực tuyến thùy trước của não và thực sự chúng ta đang thấy kết quả đáng kinh ngạc ở các bệnh nhân mắc bệnh trầm cảm nặng này.
Als je dat tot vijf jaar kan terugbrengen hoef je er bijna niet eens meer over na te denken, alleen maar uit eigenbelang. Als iemand het voor je financiert kan je al vanaf de eerste dag geld verdienen.
Nếu giảm xuống còn dưới 5 năm, nó sẽ không tốn trí lực lắm vì nhờ nhu cầu sở hữu nó- không thiếu người sẽ cung cấp tài chính cho bạn và bạn có thể kiếm tiền ngay từ ngày thứ nhất

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terugbrengen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.