tering trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tering trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tering trong Tiếng Hà Lan.
Từ tering trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ho lao, lao phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tering
ho laonoun |
lao phổinoun |
Xem thêm ví dụ
Krijg de tering, burgerman. Phắn mẹ nó đê, hai lúa. |
Krijg de tering. Thằng chó! |
Als wij de tering naar de nering zetten, worden we nog veel meer gezegend. Việc sống với phương tiện của mình có thì ban phước cho chúng ta nhiều hơn khi chúng ta vâng lời. |
Oh, de tering daarmee! Ôi, chết dẫm! |
Tering. Chuyện gì vậy? |
De tering. Mẹ kiếp. |
Tering. Vãi đái tôi. |
Krijg de tering. Lái 1 con xe thế này |
Krijg de tering. Địt mẹ mày. |
Tering. Này, cái quái gì thê! |
Laat'r de tering krijgen. Kệ mẹ ả đi. |
Krijg de tering. Chó chết. |
Tering. Ôi, chết tiệt. |
Tering. Cái gì thế này giời! |
Krijg de tering, Tony. Địt mẹ cậu, Tony. |
Hij kan de tering krijgen. Vậy thì kệ mẹ thần. |
Krijg de tering. Địt mẹ cậu. |
Tering, Jensen. Trời ơi, địt mẹ tớ đi, Jensen à! |
Krijg de tering. Đệch mợ cô. |
Krijg de tering maar, Chuckie. Oh, đồ tồi... và cái lời nguyền Ailen của anh nữa, Chuckie. |
Krijg de tering. Địt mẹ mày Justin. |
Ouderling Hales heeft ons de raad gegeven in materieel opzicht zelfredzaam te worden, ‘wat onder meer een voortgezette opleiding of beroepsopleiding afronden, leren werken, en de tering naar de nering zetten inhoudt. Anh Cả Hales khuyên bảo chúng ta phải trở nên tự lực về vật chất, “mà gồm có việc đạt được thêm học vấn hay huấn nghệ, học cách làm việc, và sống trong phạm vi mà mình kiếm được. |
Krijg de tering. Địt mẹ cậu! |
Krijg de tering, vuile klootzakken. Muốn gì đây? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tering trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.