terechtkomen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terechtkomen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terechtkomen trong Tiếng Hà Lan.

Từ terechtkomen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đến, xảy ra, xảy đến, ngã, rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terechtkomen

đến

(come)

xảy ra

(fall)

xảy đến

(come)

ngã

(fall)

rơi

(fall)

Xem thêm ví dụ

Het URL-adres van de pagina op uw website waar mensen terechtkomen wanneer ze op uw advertentie klikken.
Địa chỉ URL của trang trong trang web mà mọi người tiếp cận khi nhấp vào quảng cáo.
Ze worden opgehaald door wezens die ik über- moeders noem, die erg succesvolle carrièrevrouwen zijn, die tijd vrij nemen om ervoor te zorgen dat al hun kinderen op Harvard terechtkomen.
Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là " những bà mẹ thượng hạng " những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard.
Je moet er massa's en massa's van rondstrooien, in de hoop dat je geslachtscellen, je mannelijke geslachtscellen, die in het stuifmeel zitten, op een of andere manier alleen door toeval bij een andere bloem terechtkomen.
Bởi vì bạn phải tống ra hàng đống hàng đống hạt phấn, với hi vọng rằng những tế bào giới tính, những tế bào giới tính đực của bạn, chứa trong hạt phấn, bằng một cách nào đó sẽ đến được những bông hoa khác một cách tình cờ.
De rechter besluit waar ze terechtkomen.
Thẩm phán sẽ quyết định chúng đi đâu.
Geotargeting is geen exacte wetenschap, het is dus belangrijk rekening te houden met gebruikers die op de 'verkeerde' versie van je site terechtkomen.
Xin lưu ý rằng nhắm mục tiêu theo địa lý không phải là khoa học chính xác, vì thế điều quan trọng là phải xem xét đến những người dùng truy cập vào phiên bản "sai" của trang web của bạn.
Wij weten wat wij lozen, we hebben een idee van de gevolgen, maar we zijn zo onwetend van wat er gebeurt wanneer er dingen in ons lichaam terechtkomen.
Ta biết ta thải nhiều thứ ra kia. ta biết về sự tiêu nhập, nhưng ta lại thờ ơ với nó về những thứ chúng ta đút, hoặc được đút vào cơ thể.
Als ze gewond raken en midden tussen de gebouwen terechtkomen, kunnen ze doodgaan van de honger of ten prooi vallen aan andere dieren, waarvan sommige hebben geleerd van deze toevallige voedselbron te profiteren.
Nếu chúng bị thương và rơi vào các chung cư, chúng có thể chết vì đói hoặc bị các con thú khác tấn công, một số con thú ấy biết cách khai thác nguồn thực phẩm đặc biệt này.
Laten we naar huis gaan, voordat we in de volgende luchtaanval terechtkomen.
Mình phải về nhà mau thôi.
Ik had me beziggehouden met andere onderwerpen: het opduiken van besmettelijke ziektes, die uit de natuurlijke ecosystemen van de aarde komen, van één soort naar een andere verhuizen, en in mensen terechtkomen.
Giờ đây, tôi đã làm những chủ đề khác: Sự trổi dậy của bệnh truyền nhiễm, dẫn tới những hệ sinh thái tự nhiên của Trái Đất gây ra nhiễm khác loài, và lây sang con người.
2 Wanneer wij midden in een situatie terechtkomen waarin wij door geweld worden omringd, is een onvoorwaardelijk vertrouwen op Jehovah vaak de sleutel gebleken om in leven te blijven.
2 Trong những trường hợp bạo-động, đặt trọn sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va thường dẫn đến sự giải-thoát.
Afzonderlijke cellen of groepjes cellen kunnen in het glasachtig lichaam terechtkomen en als ze in de buurt van het netvlies blijven, kunnen ze zichtbaar zijn.
Các tế bào riêng rẽ hoặc từng chùm có thể di chuyển vào pha lê dịch, và nếu gần võng mạc thì người ta có thể thấy nó.
Bedenk even hoeveel data er in ons brein terechtkomen: wij proberen per dag evenveel te verwerken als mensen vroeger in hun hele leven.
Bởi vì khi bạn nghĩ về số lượng dữ liệu đi vào não, chúng ta đang cố gắng tiếp nhận nhiều dữ liệu trong một ngày như nhiều người từng tiếp nhận trong cả đời mình.
Dit soort dingen mag niet in de verkeerde handen terechtkomen.
Đó là thứ mà ngài sẽ không muốn nó được trao nhầm người.
Ook wij kunnen in een situatie terechtkomen waarin we de kans hebben om iemand iets over Jehovah te leren terwijl geen mens van die kans af zou weten.
Chúng ta cũng có thể đối mặt với một tình huống mà mình có cơ hội nói cho người khác biết về Đức Giê-hô-va và không ai biết về cơ hội đó.
Meer dan honderd jaar geleden viel het onderzoekers op dat stoffen die in de bloedsomloop komen, in alle delen van het lichaam terechtkomen — behalve in de hersenen en in het ruggenmerg.
Cách đây hơn một trăm năm, các nhà nghiên cứu khám phá ra rằng một số chất được đưa vào máu sẽ đi đến mọi nơi trong cơ thể, ngoại trừ não và tủy sống.
Ze worden opgehaald door wezens die ik über-moeders noem, die erg succesvolle carrièrevrouwen zijn, die tijd vrij nemen om ervoor te zorgen dat al hun kinderen op Harvard terechtkomen.
Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là "những bà mẹ thượng hạng" những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard.
‘Ik ben niet zo blij met de toestand in de wereld waar jij en andere jongemannen in terechtkomen nu je de rol van man op je gaat nemen.
“Ông không hài lòng lắm với những tình trạng vật chất mà cháu và các thiếu niên khác đang thừa hưởng khi cháu bắt đầu vai trò của mình khi bước vào giai đoạn trưởng thành.
Wij kunnen erdoor in de strot van de duivel terechtkomen.
Chúng có thể dẫn chúng ta đến vực sâu của Devil’s Throat.
De bestemmingspagina is de pagina waar mensen terechtkomen na alle omleidingen via de bestemmings-URL, of de uiteindelijke URL die, of het trackingsjabloon dat u heeft ingesteld.
Trang đích là nơi mọi người thực sự truy cập sau khi vượt qua bất kỳ chuyển hướng nào được liên kết với URL đích, URL cuối cùng hoặc mẫu theo dõi mà bạn đã đặt.
(Gelach) Dit spel kent geen mechanisme om ze ergens anders te doen terechtkomen dan in een steeds groter wordende stapel van onverteerbare piepschuimballetjes.
(Cười) Không có một cơ chế nào trong trò chơi này để chúng thoát đi đâu, chúng chỉ ngày một dồn lại thành đống hạt xốp không thể tiêu hóa được.
(b) Illustreer hoe sommigen die de ware aanbidding in deze tijd de rug toekeren, in een soortgelijke erbarmelijke toestand terechtkomen als die van de verloren zoon.
b) Hãy chứng tỏ là một số người ngày nay từ bỏ sự thờ phượng thật đã trải qua cảnh ngộ giống như của đứa con hoang đàng như thế nào.
We kunnen in een brandende oven terechtkomen, we kunnen door diepe wateren gaan, maar we zullen niet verteren noch verdrinken.
Chúng ta có thể vượt qua lò lửa hực; chúng ta có thể vượt qua các vùng biển sâu; nhưng chúng ta sẽ không bị hủy diệt hoặc bị choáng ngợp.
Als je nu weggaat, wat moet er dan van mij terechtkomen?
Bây giờ anh bỏ tôi, thì tôi sẽ ra sao đây?
De bestemmingspagina waar gebruikers terechtkomen als ze op de advertentie klikken.
Trang đích người dùng chuyển đến nếu họ nhấp vào quảng cáo.
Als we ervoor kiezen om de wet te overtreden, kunnen we in de gevangenis terechtkomen, waar onze keuzevrijheid zo beperkt wordt dat we niet kunnen kiezen waar we heengaan, met wie we praten of wat we doen.
Nếu chúng ta chọn vi phạm luật pháp, thì chúng ta có thể bị bỏ vào tù nơi mà quyền tự quyết của chúng ta bị giới hạn đến mức mà chúng ta không thể chọn nơi đâu chúng ta đi, người nào chúng ta gặp, hay điều gì chúng ta làm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terechtkomen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.