tensiune arterială trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tensiune arterială trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tensiune arterială trong Tiếng Rumani.
Từ tensiune arterială trong Tiếng Rumani có các nghĩa là huyết áp, Huyết áp, áp huyết, trống ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tensiune arterială
huyết áp(blood pressure) |
Huyết áp(blood pressure) |
áp huyết(blood pressure) |
trống ngực
|
Xem thêm ví dụ
Rareori, tensiunea arterială foarte scăzută poate fi singurul simptom al anafilaxiei. Rất ít khi huyết áp rất thấp chỉ là dấu hiệu duy nhất của chứng quá mẫn . |
Tensiunea arterială și oxigenarea sunt în creștere. Huyết áp và lượng oxy đang tăng lên. |
Numai ca astmul indus de efort nu determina tensiune arteriala ridicata, daca ai fi citit dosarul. Trừ việc nó không giải thích cho việc tăng huyết áp. Nếu cô đã đọc hồ sơ. |
În decurs de 20 de minute de la ultima ţigară fumată, tensiunea arterială va scădea la valoarea normală. Trong vòng 20 phút sau khi hút điếu cuối cùng, huyết áp của bạn sẽ trở lại mức bình thường. |
Oamenii care urmăresc filme violente au gânduri agresive şi tensiune arterială oscilantă“. Những người xem phim bạo động có nhiều suy nghĩ dữ tợn hơn và thường bị tăng huyết áp”. |
Veți obține o evaluare la fel de mare ca tensiunea arterială! Bọn tôi sẽ cho rating của các người tăng cao như huyết áp của các người vậy. |
Ea face să crească tensiunea arterială şi poate cauza boli ale căilor respiratorii. Sự nóng giận có thể gây ra huyết áp cao và vấn đề hô hấp. |
În plus, când dăruim, nivelul de stres și tensiunea arterială se reduc. Việc ban cho cũng làm giảm căng thẳng và huyết áp. |
Acesta dilată vasele de sânge, reducând tensiunea arterială. Những gì nitric oxide làm là giãn thành mạch máu, do đó, nó làm giảm huyết áp của bạn. |
Păstrați tensiunea arterială în jos, până când m-am oprit sângerarea. Tôi sẽ cố gây áp lực để cầm máu |
În ceea ce priveşte tensiunea arterială, corpul face tot ce poate s-o menţină la acelaşi nivel. Bây giờ, là một trong những vấn đề với huyết áp là cơ thể của bạn làm mọi thứ có thể để giữ cho huyết áp của bạn ổn định. |
Oxigenul e bun, tensiunea arterială stabilă. Mạch ổn. Huyết áp đều. |
Nu este bun pentru sănătatea ta pentru tensiunea arterială. Nó không tốt cho sức khỏe của ông, cho huyết áp của ông... |
Frecvența cardiacă crește, tensiunea arterială scade, respiră foarte, foarte repede. Nhịp tim của cô ấy tăng lên, huyết áp giảm dần, cô ấy thở rất, rất nhanh. |
Noapte, clinostatism schimbări ale tensiunii arteriale. Ban đêm, ngủ nằm nghiêng, huyết áp thay đổi.... |
Azi tratăm hiper-tensiunea arterială în mare parte cu pastile. Hiện huyết áp cao chủ yếu được điều trị qua thuốc. |
Tensiunea arterială, domnule Jameson. ! Huyết áp của ông, Mr. Jameson. |
Tensiunea arterială sistolică e 80. Huyết áp tâm thu ở mức 80. |
Ai tensiune arteriala mare. Huyết áp của ba cao quá! |
Alte metode de prevenire includ tratarea tensiunii arteriale ridicate, tratarea colesterolului ridicat din sânge și nefiind supraponderal(ă). Các biện pháp phòng bệnh khác bao gồm điều trị huyết áp cao, điều trị tình trạng cholesterol máu cao và tránh thừa cân. |
Cum staţi cu tensiunea arterială? Huyết áp của bạn thế nào? |
Corpul său a început să cedeze în ultimul timp, cu lucruri ca diabetul, sau tensiune arterială. Gần đây cơ thể bị yếu dần, do những thứ như tiểu đường, huyết áp. |
Medicamentele pentru tensiune arterială precum labetalolul și metildopa, pot fi utilizate pentru a îmbunătăți starea mamei după naștere. Thuốc huyết áp, như labetalol và methyldopa, có thể dùng để cải thiện sức khỏe sản phụ trước khi sinh. |
Consumul excesiv de sare poate ridica tensiunea arterială, punându-vă în pericol sănătatea. Dùng quá nhiều muối hay natri trong khẩu phần ăn có thể làm tăng huyết áp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tensiune arterială trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.