tenminste trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenminste trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenminste trong Tiếng Hà Lan.
Từ tenminste trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ít nhất, chí ít, bất chấp, ít nữa, tối thiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenminste
ít nhất(at least) |
chí ít(at least) |
bất chấp
|
ít nữa(at least) |
tối thiểu(at least) |
Xem thêm ví dụ
Volgens de Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap luiden deze verzen: „De levenden weten tenminste, dat zij sterven moeten, maar de doden weten niets; zij hebben geen loon meer te wachten, zelfs hun nagedachtenis is vergeten. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Zoals MacMillan later zei: "Heuvels en valleien, met sneeuw bedekte pieken strekten zich over tenminste 120 graden van de horizon uit.” Như MacMillan sau này đã nói: "Đồi, thung lũng, đỉnh núi phủ tuyết kéo dài qua ít nhất một trăm hai mươi độ của đường chân trời. |
Daar kan ik tenminste de vogels voeren. Ít ra tôi bắt chim mà tôi có thể ăn ở đó. |
Tenminste... zo heb ik dat ervaren toen ik jullie opvoedde. Với mẹ, đó là điểu mẹ cảm thấy trong những năm nuôi con. |
Maar we moeten tenminste mekaar onze namen zeggen. Nhưng ít nhất chúng ta cũng nên cho nhau biết tên. |
We kunnen hem tenminste waarschuwen. Nó có thể cảnh báo anh ấy... |
Uw Synth is tenminste 14 jaar oud. Người máy của chị ít nhất 14 tuổi rồi. |
De volgende dagen heb ik ze tenminste laten samenwerken. Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau. |
Voorheen leek hij een stralende toekomst te hebben, maar nu vroegen we ons bezorgd af of hij wel een toekomst had, of tenminste een die hij zich zou kunnen herinneren. Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được. |
We zijn het erover eens, of tenminste zou dat moeten, dat er een externe werkelijkheid bestaat en als je die negeert, kan je gewond geraken. Chúng ta nhất trí -- hay chúng ta nên -- rằng có một thực tại bên ngoài và việc lờ nó đi có thể làm bạn tổn thương. |
Tenminste, dat zou onvermijdelijk zijn geweest als Jehovah niet in een wettelijke oplossing had voorzien om zulke slaven vrij te kopen. (Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do. |
Nu hebben ze tenminste een waarde. Ít nhất thì giờ chúng đã có chút giá trị. |
Als Fisk me wil aanklagen ken ik tenminste een paar fatsoenlijke advocaten. Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. |
Het was tenminste een mooie dag. Ít nhất cũng là một ngày đẹp trời. |
Plotseling werd de hele wereld — of tenminste onze wereld — warm, liefdevol en blij, een heilige plaats. Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện. |
Vroeger wisten ze tenminste hun plaats. Lúc trước chúng còn biết thân phận. |
Ze zitten tenminste niet in kooien. Ừ, ít nhất họ không bị nhốt trong lồng. |
Er deden zich tijdens de uitbarsting van 18 mei tenminste 17 pyroclastische stromen voor, hun totale volume bedroeg ongeveer 0,2 km3. Ít nhất 17 dòng pyroclastic riêng biệt xảy ra trong vụ phun trào ngày 18 tháng Năm, và khối lượng tổng hợp của chúng là khoảng 0,05 dặm khối Anh (210.000.000 m3). |
Maar ik zei al dat door ze te ontleden, door ze uit te leggen, er heel eerlijk over te praten, we tenminste met dat proces kunnen beginnen. Nhưng như tôi nói, bằng cách chia nhỏ vấn đè, giải thích và nói về chúng một cách trung thực, ta thật sự có thể bắt đầu quá trình phản kháng đó. |
(Gelach) Na 70 nanoseconden zal de bal het thuishonk bereiken, tenminste, de uitdijende plasmawolk die voorheen de bal was. Die zal het slaghout en de slagman omsluiten plus het honk en de werper en de scheidsrechter, ze allemaal doen ontbinden, terwijl ze hen ook achteruit blaast door de backstop, die ook begint te ontbinden. (Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã. |
Je had tenminste een betere dag als ik. Ít nhất em cũng có một ngày tốt hơn anh. |
Daarom hoop ik dat tenminste sommigen van jullie ons kunnen helpen om dit tot stand te brengen. Và tôi hy vọng là ít nhất một vài người trong các bạn sẽ giúp chúng tôi thực hiện điều này. |
Dat betekent dat ieder van jullie hier vandaag tenminste één kind kent dat aan een ontwikkelingsstoornis lijdt. Điều đó có nghĩa là mỗi người và mọi người ở đây hôm nay biết ít nhất một đứa trẻ mà đang mắc phải một hội chứng rối loạn phát triển. |
In tegenstelling tot de onzekere rijkdom, de vergankelijke roem en de oppervlakkige genoegens van het huidige stelsel is „het werkelijke leven” — eeuwig leven onder Gods koninkrijk — blijvend en onze offers waard, tenminste als we de juiste offers brengen. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
Maar jij keek nu naar de millenniumgeneratie, die konden genieten van al die gelijke kansen -- tenminste, officieel zijn ze er -- Nhưng chúng ta lại vừa nhìn vào thế hệ Millennials (generation Y) thế hệ được thừa hưởng tất cả những cơ hội công bằng - có thể không hoàn toàn nhưng có ở mọi nơi - |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenminste trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.