Tempest trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Tempest trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tempest trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Tempest trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự huyên náo, trận bão, gây bão tố, bão, cơn bão lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Tempest
sự huyên náo(tempest) |
trận bão(tempest) |
gây bão tố(tempest) |
bão(tempest) |
cơn bão lớn(tempest) |
Xem thêm ví dụ
Tempest Mk V Series 2 : 800 ejemplares armados con 4 cañones Mark V Hispano de cañón corto. Tempest Mk V Loạt 2: 800 máy bay sản xuất tiếp theo trang bị bốn pháo Hispano Mark II 20 mm nòng ngắn. |
El Heinkel y su piloto también fueron derribados por un Hawker Tempest de la RAF durante una aproximación. Chiếc Heinkel và phi công lái cũng bị bắn hạ bởi một chiếc Hawker Tempest của RAF trong khi đang tìm cách tiếp cận. |
Los 100 primeros tenían cañones Mark II Hispano de 20 mm de cañón largo por lo que fueron denominados "Tempest V Serie I". 100 chiếc Tempest V đầu tiên được giao hàng gắn kiểu pháo Hispano Mark II 20 mm có nòng dài, và những chiếc này được gọi là "Tempest V Loạt I". |
Tempest Mk V : interceptor y caza-bombardero monoplaza, equipado con el motor a Napier Sabre II. Tempest Mk V: Kiểu máy bay tiêm kích/tiêm kích-ném bom một chỗ ngồi trang bị động cơ piston Napier Sabre II. |
Marco Tempest: Cuando se le preguntó sobre el engaño, dijo lo siguiente: Marco Tempest: Khi được hỏi về sự lừa dối, Ông ấy đã trả lời: |
El primer prototipo del Tempest fue el Mk V, que voló el 2 de septiembre de 1942. Chiếc nguyên mẫu Tempest đầu tiên, chiếc Mark V, bay lần đầu tiên vào ngày 2 tháng 9 năm 1942. |
Marco Tempest: El cerebro de Tesla funcionaba de la manera más extraordinaria. Lúc này, trí não của Tesla làm việc theo một cách hoàn toàn khác thường. |
Cuando lo derribaron y lo hicieron prisionero de guerra en febrero de 1945, Fairbanks tenía en su haber 12 aviones alemanes derribados (y 1 compartido) convirtiéndolo en el mayor as del Tempest. Khi ông bị bắn rơi và trở thành tù binh chiến tranh vào tháng 2 năm 1945, ông đã bắn rơi 12 máy bay Đức (cùng một nửa chiến công chung) khiến ông trở thành "Ách" Tempest có chiến công cao nhất. |
Marco Tempest: Lo que hoy quisiera mostrarles es una especie de experimento. Marco Tempest: Cái tôi muốn cho các bạn xem ngày hôm nay là một thứ đang được thí nghiệm. |
Marco Tempest: Pero esos robots no eran reales. Nhưng những robot này thì không thật. |
El avión fue originalmente llamado Typhoon Mark II (Tifón Modelo II) pero fue renombrado Tempest cuando fueron pedidos más prototipos con variadas configuraciones experimentales en enero de 1942. Chiếc máy bay ban đầu được đặt tên là Typhoon Mark II nhưng được đổi tên thành Tempest vào tháng 1 năm 1942 khi nhiều chiếc nguyên mẫu dựa trên các cấu hình thử nghiệm khác nhau được đặt hàng. |
El primer Tempest propulsado por un motor Centaurus, el "Tempest Mark II", voló el 28 de junio de 1943 con un Centaurus IV y fue rápidamente seguido por el segundo prototipo. Chiếc Tempest đầu tiên gắn động cơ Centaurus, kiểu "Tempest Mark II", bay lần đầu tiên ngày 28 tháng 6 năm 1943 với một động cơ Centaurus IV, và được tiếp nối bởi chiếc nguyên mẫu thứ hai. |
Consultado el 20 de diciembre de 2007. Mark Oliver; Sally Bolton, Jon Dennis, Matthew Tempest (4 de agosto de 2004). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2007. ^ Mark Oliver; Sally Bolton; Jon Dennis; Matthew Tempest (ngày 4 tháng 8 năm 2004). |
Sin embargo, en junio de 1944, los alemanes lanzaron sus primeras bombas volantes V-1 contra Londres y las excelentes prestaciones a baja altura del Tempest lo hicieron la herramienta preferida para lidiar con los pequeños y veloces misiles. Tuy nhiên, vào tháng 6 năm 1944, những chiếc Bom bay V-1 Đức đầu tiên bắt đầu được phóng đến London và khả năng bay tầm thấp xuất sắc của chiếc Tempest làm cho nó trở thành công cụ được ưa chuộng để chống lại những trái tên lửa bay nhanh không người lái này. |
El salto del Tempest Mark I al Tempest Mark V generan una pregunta sobre que pasó con los Mark II, III y IV. Việc nhảy vọt từ Tempest Mark I đến Tempest Mark V làm nảy sinh câu hỏi việc gì đã xảy với các phiên bản Mark II, III, và IV? |
Marco Tempest: Para aquellos que no jueguen a las cartas, un mazo está compuesto por cuatro palos: corazones, tréboles, diamantes y espadas. Marco Tempest: đối với những bạn không chơi bài, một bộ bài gồm bốn nhóm khác nhau: cơ, chuồn (nhép) rô và bích. |
Por lo general, el Centaurus estaba considerado como una mejor planta propulsora, particularmente en términos de fiabilidad, y el motor Centaurus junto con la célula del Tempest resultaron ser una combinación perfecta. Động cơ Centaurus nói chung được đánh giá là trội hơn kiểu Sabre, đặc biệt là về độ tin cậy, và động cơ Centaurus cùng khung Tempest tỏ ra là một sự phối hợp tuyệt vời. |
Tempest ha comprado un almacén en Starling City. Tempest đã mua một kho hàng trong thành phố Starling. |
En el primer mes de operaciones (diciembre de 1944) fueron derribados 52 cazas alemanes y 89 locomotoras fueron destruidas con la pérdida de 20 Tempest. Vào tháng 12 năm 1944, tháng đầu tiên tham gia chiến dịch, 52 máy bay Đức bị tiêu diệt cùng 89 đoàn tàu hỏa, với thiệt hại 20 chiếc Tempest. |
Hace unos días hubo una transferencia hecha desde Tempest a una cuenta numerada en el Starling National Bank. vài ngày trước, đã có chuyển khoản được thực hiện từ Tempest vào một tài khoản tại Ngân hàng Quốc gia Starling. |
Tempest Mk IV : prototipo del Tempest Mk III remotorizado con un motor a pistón Rolls-Royce Griffon. Tempest Mk IV: Chiếc nguyên mẫu Tempest Mk III được trang bị lại với động cơ piston Rolls-Royce Giffon 61. |
Los primeros Tempest sufrieron numerosos problemas con el motor, debido principalmente a que el combustible de 150 octanos que utilizaban era inadecuado. Những chiếc Tempest đời đầu chịu nhiều sự cố về động cơ chủ yếu do lượng xăng 150 octane không đủ đáp ứng. |
Es sobre Tempest. Đó là về Tempest. |
El dinero se utilizó para crear una compañía externalizada de responsabilidad limitada llamada Tempest. Số tiền đó đã được dùng để thành lập một công ty TNHH tên là Tempest. |
Tempest Mk I : prototipo equipado con el motor a pistón Napier Sabre IV. Tempest Mk I: Chiếc nguyên mẫu trang bị động cơ piston Napier Sabre IV. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tempest trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Tempest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.