tekortkoming trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tekortkoming trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tekortkoming trong Tiếng Hà Lan.

Từ tekortkoming trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự thiếu, thiếu sót, khuyết điểm, thiếu, nhược điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tekortkoming

sự thiếu

(lack)

thiếu sót

(failing)

khuyết điểm

(shortcoming)

thiếu

(lack)

nhược điểm

(failing)

Xem thêm ví dụ

Het is belangrijk om te beseffen dat deze duidelijke openbaring van zijn zonden en tekortkomingen deze goede man niet ontmoedigde of tot wanhoop dreef.
Thật là quan trọng để nhận ra rằng sự mặc khải sống động về những tội lỗi và thiếu sót của người đàn ông tốt bụng đó đã không làm anh nản chí hoặc dẫn anh đến thất vọng.
Als je denkt dat je armoede het gevolg is van je eigen tekortkomingen, word je wanhopig.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
Kinderen huilen en echtgenotes wenen omdat vaders en echtgenoten kleine tekortkomingen blijven noemen die eigenlijk niet van belang zijn.
Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả.
In het besef dat iedereen beperkingen heeft, zullen zij liefdevol deze tekortkomingen van hun broeders en zusters in aanmerking nemen (1 Petrus 4:8).
(Phi-líp 4:5, NW) Ý thức rằng mọi người đều có giới hạn nên họ châm chế những thiếu sót nơi người khác.
• Hoe kunnen we in de manier waarop we met de tekortkomingen van anderen omgaan Jezus’ voorbeeld volgen?
• Khi đối phó với những yếu kém của người khác, chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào?
Het gevolg is dat kinderen die slaap tekortkomen op school niet in staat zijn zich te concentreren, op te letten, te onthouden wat zij leren en problemen op te lossen.
Những máy móc gia dụng tiết kiệm lao động cũng như sự cắt giảm giờ làm việc đã không mang lại một “xã hội thảnh thơi” hoặc “dư thời gian” gì cả.
Iedereen heeft tekortkomingen, en sommige hiervan zullen voorbijgezien moeten worden — zowel die van jou als die van je toekomstige partner (Romeinen 3:23; Jakobus 3:2).
Ai cũng có khiếm khuyết, và chúng ta phải bỏ qua một số khiếm khuyết của mình và của người mình định cưới (Rô-ma 3:23; Gia-cơ 3:2).
Dat wil niet zeggen dat je ernstige tekortkomingen moet negeren.
Điều này không có nghĩa là phải bỏ qua những sai lầm nghiêm trọng.
Volgens mij is de grootste tekortkoming van de mens dat we meer dan een miljard medemensen in de steek laten.
Tôi tin rằng thất bại lớn nhất của nhân loại là việc chúng ta bỏ mặc hơn 1 tỉ đồng loại của mình phía sau.
Zo niet, dan zal ik je herinneren aan je tekortkomingen
Còn không tôi cũng sẽ chỉ anh những thiếu sót của mình
Ze zal weliswaar een heleboel tekortkomingen bedekken, maar werkelijke liefde negeert ze niet.
Tình yêu đó che đậy vô số khuyết điểm, nhưng không nhắm mắt trước các khuyết điểm ấy.
Een ernstige tekortkoming die naar voren komt in het verslag van de melaatsen die door Jezus werden genezen, is hun (gebrek aan geloof; ongehoorzaamheid; ondankbaarheid) (Luk.
Một khuyết điểm nghiêm trọng được ám chỉ trong lời tường thuật về những người bị bệnh cùi được Chúa Giê-su chữa lành là việc họ (thiếu đức tin; không vâng lời; không biểu lộ lòng biết ơn).
Ik wil nu overgaan op een andere tekortkoming van de huidige vaccins, en dat is de noodzaak om de koudeketen in stand te houden.
Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh.
Wat m'n tekortkomingen ook waren... ik wil dat vanaf nu alles perfect verloopt.
Dù thiếu sót của tôi lần trước là gì... tôi muốn mọi chuyện diễn ra thật hoàn hảo từ bây giờ.
De mogelijkheden zijn eindeloos — onze vreugden in de bediening, onze zwakheden en tekortkomingen, onze teleurstellingen, onze financiële zorgen, de druk op het werk of op school, het welzijn van ons gezin en de geestelijke conditie van onze plaatselijke gemeente, om er slechts enkele te noemen.
Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi.
Als je een tekortkoming moet overwinnen, kun je dat op dezelfde manier aanpakken.
Vậy, sao bạn không làm thế khi gặp thất bại?
Ik ben van mening dat mijn vader het bij het verkeerde eind had om de geldigheid van het goddelijke gezag in de kerk te laten afhangen van de tekortkomingen in de mannen in onze wijk.
Tôi tin rằng cha tôi đã sai khi phê phán giá trị của việc Giáo Hội cho là có thẩm quyền thiêng liêng qua khuyết điểm của những người đàn ông mà ông quen biết trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
We kunnen ze helpen om hun tekortkomingen te overwinnen.
Chúng ta có thể giúp họ khắc phục những điều thất bại của họ.
Net als Marie hadden de negen melaatsen een ernstige tekortkoming — zij toonden geen dankbaarheid.
Giống như Marie, chín người bị bệnh cùi kia đã có một khuyết điểm nghiêm trọng—họ không biểu lộ lòng biết ơn.
Als onze zwakheden en tekortkomingen in schuilhoeken verborgen blijven, kan de verlossende macht van de Heiland ze niet genezen en sterk voor ons laten worden.12 Onze blindheid voor onze menselijke zwakheden maakt ons ironisch genoeg ook blind voor het goddelijke potentieel dat onze Vader dolgraag in ieder van ons tot bloei brengt.
Nếu những yếu kém và khuyết điểm của chúng ta vẫn còn bị che giấu, thì quyền năng cứu chuộc của Đấng Cứu Rỗi không thể chữa lành những yếu điểm đó và làm cho chúng trở thành sức mạnh được.12 Trớ trêu thay, việc chúng ta thiếu hiểu biết về những yếu kém của con người mình cũng sẽ làm cho chúng ta mù quáng đối với tiềm năng thiêng liêng mà Đức Chúa Cha mong muốn nuôi dưỡng bên trong mỗi chúng ta.
De getrouwe engelen hebben uiteenlopende eigenschappen, maar christenen hebben bovendien nog allerlei tekortkomingen.
Các thiên sứ trung thành có những đặc tính riêng, và các tín đồ Đấng Christ cũng thế nhưng lại có khuyết điểm khác nhau.
Laten we door onze menselijke zwakheden, en de onvermijdelijke tekortkomingen van zelfs de beste mensen om ons heen, niet cynisch worden over de waarheden van het evangelie, de waarheid van de kerk, onze hoop voor de toekomst of de mogelijkheid om als God te worden.
Cầu xin cho chúng ta có thể từ chối để cho những lỗi lầm điên rồ của chúng ta, và những thiếu sót không thể tránh được của những người nam và những người nữ tốt nhất quanh chúng ta làm cho chúng ta hoài nghi về các lẽ thật của phúc âm, lẽ trung thực của Giáo Hội, niềm hy vọng cho tương lai của chúng ta hoặc khả năng có được sự tin kính.
Jehovah gebruikt onvolmaakte mensen ondanks hun tekortkomingen en problemen om zijn wil te volbrengen, en de eer gaat terecht naar hem.
Đức Giê-hô-va dùng những người bất toàn để thực hiện ý định của Ngài bất kể những thiếu sót và các vấn đề của họ, Ngài quả xứng đáng được tôn vinh.
Maar door bij het ’terechtwijzen van de wanordelijken’ zijn eigen tekortkomingen in gedachte te houden, kan hij zijn broeder of zuster lankmoedig en vriendelijk behandelen.
Tuy nhiên, nếu nhớ những khuyết điểm của cá nhân mình khi “răn-bảo những kẻ ăn-ở bậy-bạ”, người chăn sẽ thể hiện được tính nhịn nhục và nhân từ đối với người anh em đó.
Hoewel allerlei mensen u misschien prijzen, zullen alleen echte vrienden zoveel respect voor u hebben dat ze u op een ernstige tekortkoming wijzen en op een liefdevolle manier opbouwende raad geven. — Spreuken 28:23.
Mặc dù không thiếu gì người có thể khen bạn, nhưng chỉ những người bạn thật quí bạn lắm mới dám chỉ cho bạn thấy lỗi nặng của mình và cho lời khuyên xây dựng một cách yêu thương.—Châm-ngôn 28:23.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tekortkoming trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.