tekening trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tekening trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tekening trong Tiếng Hà Lan.

Từ tekening trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hình vẽ, vẽ, bản vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tekening

hình vẽ

noun

Laat ze hun tekening als cadeau aan een andere groep geven.
Yêu cầu chúng đưa tặng hình vẽ của chúng như là món quà cho một nhóm khác.

vẽ

verb

Laat ze hun tekening als cadeau aan een andere groep geven.
Yêu cầu chúng đưa tặng hình vẽ của chúng như là món quà cho một nhóm khác.

bản vẽ

noun

Ik zet een tekening van een hart van een van m'n kinderen in het raam.
Tôi đặt bản vẽ hình trái tim đỏ của con tôi lên cửa sổ phòng khách của tôi.

Xem thêm ví dụ

Uiteindelijk bewegen verhalen als draaiende derwisjen, die cirkels buiten cirkels tekenen.
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
32. (a) Wie dienen nu „tot tekenen en tot wonderen”?
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
Deskundigen zijn het in grote lijnen eens over de volgende tekenen van een gezonde slaap:
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
Ik wil tekenen, maar zij wil het aanvechten.
Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh.
Als ze allemaal een vergelijkbaar uitziend gezicht produceren, dan kunnen we erop vertrouwen dat hun culturele vooroordelen de tekeningen niet beïnvloeden.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
Geef ieder kind een vel papier, en laat ze een tekening maken van iets wat ze op zondag kunnen doen.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
Eerst tekenen.
Kí vào đây trước.
Na een jaar van planning, twee weken programmeren Carb Fest en nachtjes doordoen, kon Tony voor het eerst in zeven jaar weer tekenen.
Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm.
Breedte (tekens per faxregel
Chiều rộng (điểm trên một dòng
En dus ben ik nergens bang voor, want het waren die tekens die mij jou hebben gebracht.
Thành ra em không còn thấy lo âu gì nữa, vì chính những điềm ấy, những dấu hiệu ấy đã đưa anh đến đây.
* Wie Mij vreest, ziet uit naar de tekenen van de komst van de Zoon des Mensen, LV 45:39.
* Kẻ nào biết kính sợ ta thì sẽ trông đợi những điềm triệu chỉ về sự hiện đến của Con của Người, GLGƯ 45:39.
De tekening stelde een achteroverleunende vrouw voor, met haar benen over elkaar.
Bức tranh vẽ một người đàn bà nằm hai chân vắt chéo.
Toen voegde hij eraan toe: „U hoeft alleen maar deze brief te tekenen.”
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”.
Nu tekenen we de ogen een beetje anders.
Nhưng lần này chúng ta sẽ biến đổi đôi mắt một chút.
Veel lezers van dit tijdschrift en het tijdschrift Ontwaakt! genieten van de tekeningen die de komende paradijsaarde afbeelden.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Kun je dit tekenen?
Anh kí vào đây được không?
Jehovah inspireerde de profeet Jesaja ertoe de volgende geruststellende woorden op te tekenen: „Hij [God] geeft de vermoeide kracht, en degene zonder dynamische energie schenkt hij volledige sterkte in overvloed.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
In 1969 begon hij karikaturen te tekenen voor de staatskrant al-Thawra.
Năm 1969, anh bắt đầu vẽ tranh biếm hoạ cho tờ nhật báo quốc doanh, al-Thawra.
Voorbeelden: gebogen rug, benen gespreid of handen op bedekte geslachtsdelen of borsten; het nabootsen van seksstandjes; tekeningen van seksstandjes
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Ik herinner me dat ik het heilsplan op een schoolbord in een klaslokaal van onze kerk in Frankfurt probeerde te tekenen.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
Sommigen kregen een makkelijk beleid, dat we Basic8 noemden. De enige regel was dat je wachtwoord minstens 8 tekens moest hebben.
Một số có chính sách khá dễ chơi, mà tụi tôi gọi là Basic8, qui ước duy nhất là mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 kí tự.
Wel in feite zijn de eerste tekenen daar al van te zien.
Thực chất là, tôi có thể nhìn thấy một phần nhỏ điều đó.
Groepen masoreten in Babylon en Israël ontwierpen tekens die rondom de medeklinkers moesten worden geplaatst om accenten en de juiste uitspraak van klinkers aan te geven.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
United Left kondigde aan bezwaar aan te tekenen tegen deze bevestiging bij het Constitutioneel Hof.
United Left tuyên bố sẽ kháng cáo quyết định trước Toà án Hiến pháp.
3 Hoe groot zijn zijn tekenen, hoe machtig zijn wonderen!
3 Những dấu lạ của ngài thật vĩ đại, các việc kỳ diệu của ngài thật oai hùng!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tekening trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.