tegenovergesteld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tegenovergesteld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegenovergesteld trong Tiếng Hà Lan.

Từ tegenovergesteld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngược lại, đối lập, đối diện, thứ trái ngược, điều trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tegenovergesteld

ngược lại

(opposing)

đối lập

(opposite)

đối diện

(opposite)

thứ trái ngược

(opposite)

điều trái ngược

(opposite)

Xem thêm ví dụ

Als sparen, huidige pijn inruilt voor toekomstig plezier, dan is roken het tegenovergestelde.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Het paradijs is het tegenovergestelde.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
Ik wilde juist het tegenovergestelde van Underwood zijn.
Toàn bộ quan điểm của chiến dịch này hoàn toàn đối nghịch với Underwood.
Ronaldo vertelt: „Sommige opmerkingen die bedoeld waren als troost hadden het tegenovergestelde effect.”
Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”.
Iedere Google Earth-gebruiker kent dit, maar we leggen er de nadruk op: we doen het tegenovergestelde van Google Earth.
Và giờ, điều này không mới. Bất kì ai đã từng sử dụng Google Earth đã nhìn thấy điều này trước đây nhưng có một điều chúng tôi muốn nói đó là Chúng tôi làm điều ngược lại so với Google Earth
Als we kijken naar wat er teruggaat naar arbeid, met andere woorden het totaal aan lonen in de economie, zien we ze op een historisch dieptepunt en zeer snel in tegenovergestelde richting evolueren.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
In Jesaja’s tijd doen Israël en Juda precies het tegenovergestelde.
Vào thời Ê-sai, dân Y-sơ-ra-ên và Giu-đa hoàn toàn làm ngược lại.
Het tegenovergestelde is evenzeer waar.
Điều ngược lại thì cũng đúng.
En tegenovergesteld aan dit rooster, zie je door over elk individueel schaap te rollen, de menselijkheid achter dit ontzettend mechanische proces.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Merk op dat als Juda getrouw was geweest, precies het tegenovergestelde had kunnen gebeuren. — Leviticus 26:7, 8.
Hãy lưu ý là nếu Giu-đa trung thành thì tình thế đã có thể đảo ngược.—Lê-vi Ký 26:7, 8.
Rumoer dat ze hier nooit zouden geraken zijn het tegenovergestelde.
Tin đồn quân ta không đến là trái ngược hoàn toàn.
Nee, juist het tegenovergestelde.
Không, ngược lại ấy.
Maar tot mijn verbazing was de reactie op de Koninkrijksboodschap precies tegenovergesteld.
Tuy nhiên, tôi ngạc nhiên thấy rằng phản ứng của họ đối với thông điệp Nước Trời khác hẳn điều tôi tưởng.
19 De hoogleraren troffen precies het tegenovergestelde aan onder jongeren van Jehovah’s Getuigen, die deel uitmaakten van „de groep die zich het meest van anderen onderscheidde”.
19 Các giáo sư ấy nhận thấy trong số những người trẻ Nhân-chứng Giê-hô-va, “nhóm khác biệt nhất” thì ngược lại mới đúng hơn.
* Net als warm en koud, nat en droog, en licht en donker het tegenovergestelde van elkaar zijn, is dood het tegenovergestelde van leven.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
De reactie van een wijze op een terechtwijzing is het tegenovergestelde van die van een spotter.
Trái với kẻ nhạo báng, người khôn ngoan hưởng ứng sự quở trách.
Hoe geven verschillende bijbelvertalingen Filippenzen 2:6 weer, waaruit een tegenovergestelde betekenis blijkt dan bedoeld werd door de Statenvertaling en de Petrus-Canisiusvertaling?
b) Tại sao từ Hy-lạp dùng nơi Phi-líp 2:6 không để chỗ cho ý tưởng rằng Giê-su bình đẳng với Đức Chúa Trời?
In zekere zin is dit het tegenovergestelde van zelfzucht of egoïsme.
Theo một nghĩa nào đó, tinh thần này trái với sự ích kỷ.
Maar uit wat ze op dit moment doen, blijkt precies het tegenovergestelde.” — Beth.
Nhưng mấy người đó nói một đằng làm một nẻo”.—Bích.
Maar eigenlijk heeft de wiskunde en vervolgonderzoek door het team uitgewezen dat exact het tegenovergestelde waar is.
Trên thực tế, toán học và những kết quả sau đó đã chỉ ra điều hoàn toàn ngược lại.
Een disassembler doet het tegenovergestelde, en vertaalt dus machinetaal terug naar assembly.
Trình hợp dịch thực hiện chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ máy và trình phân dịch (disassembler) thực hiện quá trình trên ngược lại.
Enzio Busche van de Zeventig heeft uitgelegd dat een toegewijde studie van de woorden van de gezalfde dienstknechten van de Heer ons zal helpen op onze hoede te zijn wanneer wij in een staat vervallen die het tegenovergestelde is van de aard van het geluk:
Enzio Busche thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi đã giải thích rằng việc tận tâm nghiên cứu những lời của các tôi tớ được xức dầu của Chúa sẽ giúp chúng ta nhận thức được khi nào chúng ta đang sa vào một trạng thái trái với trạng thái hạnh phúc:
2 Toen Jona zijn opdracht kreeg, nam hij aanvankelijk de wijk in tegenovergestelde richting, naar Tarsis.
2 Lúc đầu khi nhận được sứ mạng, Giô-na chạy trốn ngược hướng về phía Ta-rê-si.
Wat de geestelijken en de kerken de afgelopen eeuwen hebben gedaan, en in onze tijd nog doen, is het tegenovergestelde van wat de God van de bijbel verlangt, en het tegenovergestelde van wat de Stichter van het christendom, Jezus Christus, onderwees en deed.
Những gì mà hàng giáo phẩm và các giáo hội đã làm trong các thế kỷ qua, và vẫn tiếp tục làm ngày nay, thật là trái ngược lại những điều mà Đức Chúa Trời của Kinh-thánh đòi hỏi và phản lại những gì mà vị Giáo chủ đạo đấng Christ là Giê-su Christ đã dạy và làm.
Ik denk dat op teveel plaatsen, het tegenovergestelde van armoede, gerechtigheid is.
Tôi thực sự nghĩ rằng ở rất nhiều nơi đối nghịch với cái nghèo là sự công bằng

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegenovergesteld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.