tegenkomen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tegenkomen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegenkomen trong Tiếng Hà Lan.

Từ tegenkomen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gặp, gặp gỡ, tìm, tìm thấy, kiếm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tegenkomen

gặp

(see)

gặp gỡ

(to meet)

tìm

tìm thấy

(encounter)

kiếm thấy

(come across)

Xem thêm ví dụ

We zouden om te beginnen kunnen opletten welke vreemde talen we het meest in ons gebied tegenkomen.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Als ik die vent ooit tegenkom...
Nếu gặp lại hắn biết tớ sẽ làm gì không?
Je zult geen dichte deuren tegenkomen.
Không cánh cửa nào ở đây còn khóa với cô.
Dat geldt voor termen als wijsheid, kennis, onderscheidingsvermogen en verstand, die we tegenkomen in Spreuken 2:1-6.
Đó là trường hợp của những từ như khôn ngoan, thông sáng và hiểu biết dùng trong Châm-ngôn 2:1-6.
Laat de cursisten meelezen en zich afvragen in welk opzicht dit verhaal enkele van de moeilijkheden afschildert die we tegenkomen als we naar de waarheid op zoek zijn.
Mời lớp học dò theo, cùng tìm kiếm cách thức câu chuyện này trình bày một số thử thách chúng ta đối mặt khi tìm kiếm lẽ thật.
De apostelen en profeten hebben vaak beklemtoond dat wat er bij ons thuis gebeurt, veel belangrijker is dan wat onze kinderen daarbuiten tegenkomen.
Các vị sứ đồ và tiên tri đã thường dạy rằng điều xảy ra ở bên trong mái gia đình thì quan trọng nhiều hơn điều con cái chúng ta gặp ở bên ngoài.
Kon ik ernaartoe gaan? Wie zou ik er tegenkomen?
Tôi có thể đi đến đó?
Dus werkt evolutie blindelings, stap voor stap voor stap... om alle verscheidenheid te creëren die we in de natuur tegenkomen.
Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên.
Gaan we tegenkomen problemen mee?
Không biết mình sẽ gặp vấn đề gì không?
En dit is het probleem dat ik tegenkom.
Và đây là khó khăn tôi đang đối mặt.
Daarom kon je hen op die weg tegenkomen.
Thế nên, hẳn nhiên có lúc họ đi qua con đường đó.
Moeilijk te missen als we het weer tegenkomen.
Khi chúng ta gặp lại hắn, sẽ rất khó bỏ qua.
De eerste keer dat we David in de Bijbel tegenkomen, is hij een jonge herder die de taak heeft voor de schapen van zijn vader te zorgen.
Kinh Thánh giới thiệu về Đa-vít từ khi còn là một em thiếu niên, có nhiệm vụ chăn bầy chiên (cừu) của cha.
Ik wil ze niet tegenkomen.
Tôi không muốn chúng còn đó khi tôi vô.
Verder kun je de brochure ’Zie het goede land’* gebruiken om hun de Bijbelse geografie te leren en om te verduidelijken wat jullie in het wekelijkse Bijbelleesprogramma tegenkomen.
Ngoài ra, bạn có thể dùng sách mỏng ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’* để dạy các em về địa lý trong Kinh Thánh và làm sáng tỏ những điều bạn đang học trong chương trình đọc Kinh Thánh hằng tuần.
Bedenk manieren om getuigenis te geven aan bezoekers, familieleden, collega’s, klasgenoten, mensen die wij tijdens het winkelen ontmoeten, en degenen die wij tegenkomen wanneer wij in de velddienst van het ene huis naar het andere gaan.
Chúng ta hãy nghĩ đến cách làm chứng cho những khách đến thăm, họ hàng, bạn đồng sở, bạn học, những người chúng ta gặp khi đi mua sắm hay trong lúc đi từ nhà này sang nhà kia.
Wanneer we in de velddienst spotters tegenkomen, is zwijgen waarschijnlijk de beste reactie.
Khi chúng ta đương đầu với những người chế giễu trong thánh chức, sự im lặng có thể là phản ứng thích hợp nhất.
Daarom werken velen van ons zo hard aan de buitenkant van ons huis en zorgen onze jongemannen ervoor dat elk haartje goed ligt. Ze zouden zomaar eens dat ene bijzondere meisje tegenkomen.
Đó là lý do tại sao nhiều người trong chúng ta cố gắng rất nhiều để trang trí ở bên ngoài căn nhà của mình và tại sao các em Tư Tế A Rôn trẻ tuổi của chúng ta phải chắc chắn rằng mọi sợi tóc phải nằm đúng chỗ, trong trường hợp họ gặp một người đặc biệt nào đó.
Dus deze zal je nooit op een billboard tegenkomen.
Vậy nên bạn sẽ không bao giờ thấy chúng trên bảng dán thông cáo cả.
1 Wanneer een bijbelstudent aan de velddienst gaat deelnemen, zal hij mensen tegenkomen die belangstelling tonen voor het goede nieuws.
1 Khi bắt đầu tham gia công việc rao giảng, một học viên Kinh Thánh sẽ gặp được những người tỏ ra chú ý đến tin mừng.
Hoe reageren wij als we in onze publicaties van de ’getrouwe beheerder’ iets tegenkomen dat moeilijk te begrijpen is of waar we anders over denken?
Tương tự, chúng ta phản ứng thế nào khi thấy một điểm khó hiểu hoặc không phù hợp với quan điểm của mình trong ấn phẩm của lớp “người quản gia trung tín”?
Dit is de grootse uitdaging die we tegenkomen in innovatie.
Đây là thử thách lớn nhất mà chúng ta gặp phải trong quá trình đổi mới.
Toch zult u er nooit advertenties of verzoeken om geld in tegenkomen.
Nhưng, bạn sẽ không bao giờ thấy sự quảng bá hoặc kêu gọi việc đóng góp tiền bạc.
Ze verachten het goede en vernietigen het als ze het tegenkomen, wat de reden is waarom ze je dood wilde hebben.
Họ khinh miệt và truy lùng để tận diệt cái tốt bất cứ nơi nào họ thấy, đó là nguyên nhân ả muốn giết con.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegenkomen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.