tegengaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tegengaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegengaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ tegengaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chống lại, ngăn cản, phản đối, phạm, chiến đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tegengaan

chống lại

(oppose)

ngăn cản

(to prevent)

phản đối

(contravene)

phạm

(contravene)

chiến đấu

(to combat)

Xem thêm ví dụ

Tijdige medische zorg kan leverbeschadiging tegengaan
Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại
Gelukkig heeft de Heer in een manier voorzien waarop we de invasie van negatieve technologie kunnen tegengaan die ons van gezinsactiviteiten afleidt.
May thay, Chúa đã cung cấp một cách để chống lại sự xâm nhập của công nghệ tiêu cực mà có thể làm chúng ta xao lãng khỏi việc dành thời gian có chất lượng với nhau.
Begrijp dit: als we onze aanpak van sanitaire voorzieningen veranderen, kunnen we de klimaatverandering tegengaan.
Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu.
□ Welke vleselijke instellingen kunnen de vrede van de gemeente verstoren, en hoe kunnen wij ze tegengaan?
□ Thái độ nào về xác thịt có thể làm xáo trộn sự hòa bình trong hội-thánh và chúng ta có thể làm gì để chống lại?
’De neiging tot zelfzucht tegengaan
“Ngăn chặn khuynh hướng ích kỷ”
Als we het niet als een merk aanpakken, zullen we terrorisme niet oplossen of tegengaan.
Nếu ta nhìn nhận nó như một nhãn hàng, hoặc theo những cách nghĩ khác tương tự, chúng ta sẽ không bao giờ giải quyết hoặc chống lại được khủng bố.
We moeten dit wapen tegengaan voor het gereed is.
Chúng ta phải hủy vũ khí này trước khi nó hoàn thành.
Onbedoeld gaf deze regeringsfunctionaris de juiste richting aan voor het tegengaan van deze dreigende medische crisis.
Viên chức chính phủ này vô tình chỉ ra phương cách đúng để chặn đứng mối đe dọa của cuộc khủng hoảng y tế này.
Maar voordat we onder de loep nemen hoe we zulke gevoelens kunnen tegengaan, zullen we eerst nog iets anders bespreken dat aanleiding geeft tot het maken van vergelijkingen.
Nhưng trước khi xem xét làm thế nào cưỡng lại thái độ đó, chúng ta hãy bàn đến những gì khác cũng gây nên sự so sánh.
Dit zijn negatieve gedachten die wij kunnen tegengaan door over Gods Woord te mediteren.
Chúng ta có thể chống lại những ý nghĩ tiêu cực này bằng cách suy gẫm Lời của Đức Chúa Trời.
We moeten dergelijke neigingen tegengaan en om ons heen kijken of we kunnen helpen.
Chúng ta cần phải chống lại những khuynh hướng như vậy và tìm kiếm cơ hội để phục vụ.
Hiervoor zijn drie dingen nodig: het stoffelijk overschot in levensechte staat bewaren, bederf tegengaan en het lijk bestand maken tegen de vernietigende werking van insecten.
Có ba điều cần đạt được: bảo tồn thi thể ở trạng thái giống như lúc còn sống, ngăn chặn sự thối rữa, và tạo cho thi thể điều kiện chống lại sự hủy hoại của côn trùng.
Er zijn dus veel mogelijke hervormingen die dit kunnen tegengaan.
Có rất nhiều cải cách mà chúng ta có thể làm để đảo ngược lại vấn đề này.
De Heer zei dat Hij die afleidende invloed wilde tegengaan door ons ‘voor alle dingen een model [te] geven, opdat [w]ij niet misleid zul[len] worden’ (LV 52:14).
Để chống lại ảnh hưởng làm xao lãng này, Chúa đã phán rằng Ngài sẽ ban cho chúng ta “một mẫu mực cho mọi sự việc, để [chúng ta] khỏi bị lừa gạt” (GLGƯ 52:14).
Onze politieke leiders zullen het probleem moeten onderkennen en zich verplichten tot wetsveranderingen die dit soort geheimhouding tegengaan.
Chúng tôi cần những nhà cầm quyền chính trị nhận ra vấn đề, và cam đoan thay đổi luật lệ để phanh phui bí mật này.
23, 24. (a) Waarom moeten we elke neiging tot hooghartigheid tegengaan?
23, 24. (a) Tại sao chúng ta nên kháng cự khuynh hướng kiêu ngạo?
Ik begrijp dat je op zoek bent naar een geneesmiddel dat veroudering kan tegengaan voor oude mannen zoals ik. Maar wat zou je nu al in het lab kunnen doen, als het je ethisch was toegestaan, om een menselijk leven vanaf nul te beginnen met gewijzigde genen, die het een veel langer leven zouden geven?
Dù cô đang cố gắng tìm ra một loại thuốc có thể giải quyết vấn đề lão hoá đối với một người già như tôi những điều cô đã làm được khá tốt trong phòng thí nghiệm, nếu bạn được cho phép làm việc trên cơ sở đạo đức để bắt đầu một cuộc sống của con người từ lúc khởi đầu với những gen được thay đổi mà sẽ khiến họ sống lâu hơn?
Ik zal negatieve gevoelens tegengaan door .....
Mình sẽ kháng cự cảm xúc tiêu cực bằng cách: .....
We moeten de zwelling tegengaan.
Chúng ta phải làm giảm mức độ sưng lại.
Het zou de opwarming van de aarde tegengaan. Dat is wat er gebeurt in de klimaatmodellen die een relatief gedempte opwarming van de aarde voorspellen.
Nó sẽ hoạt động theo nhiều hướng với việc ấm lên toàn cầu, và nó là thứ đang diễn ra trong các mẫu khí hậu mà thiết lập ra việc ấm lên tương đối.
Ze moeten eigenlijk worden beloond voor het tegengaan van deze verspilling.
Các tiện ích nên được dùng như những phần thưởng để khuyến khích khách hàng tiết kiệm.
Het kan de verspreiding van schadelijke virussen en bacteriën tegengaan en zo ziekten helpen voorkomen die diarree veroorzaken.
Thói quen này có thể ngăn chặn sự lan truyền của các vi khuẩn và vi rút có hại, nhờ thế giúp người ta tránh được bệnh tiêu chảy.
Met gesproken woord laat ik mijn studenten verbazing herontdekken, hun instinct tegengaan om cool en onaangedaan te zijn, en actief verbinding te hebben met alles om zich heen, zodat ze kunnen herinterpreteren en er iets mee scheppen.
Tôi dùng thơ nói để giúp học sinh của mình tìm lại những điều kỳ diệu để chống lại ước muốn bản năng của sự bình tĩnh và xa lạnh thay vào đó, tích cực tham gia vào mọi việc xung quanh mình để họ có thể suy diển lại sự việc và kiến tạo ra những ̣điều mới mẻ.
* Hoe kunnen wij de verbreiding en de invloed van pornografie tegengaan?
* Chúng ta có thể chống lại sự phổ biến và ảnh hưởng của hình ảnh sách báo khiêu dâm như thế nào?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegengaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.