tegen de klok in trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tegen de klok in trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegen de klok in trong Tiếng Hà Lan.
Từ tegen de klok in trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là theo chiều ngược kim đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tegen de klok in
theo chiều ngược kim đồng hồadverb |
Xem thêm ví dụ
De meeste rijders draaien tegen de klok in. Hầu hết các vận động viên đều nhảy ngược chiều kim đồng hồ. |
Met de klok mee... en tegen de klok in. Theo chiều kim đồng hồ, rồi lại ngược lại. |
Maak een halve draai tegen de klok in en trek het er dan uit. Quay nửa vòng theo chiều kim đồng hồ và kéo nó ra. |
Oriëntatie (graden tegen de klok in Định hướng (độ ngược chiều quay đồng hồ |
graden tegen de klok in gedraaid Đã quay # độ ngược chiều kim đồng hồ |
De andere wil tegen de klok in draaien. Chiếc kia quay chiều ngược lại. |
Een reeks korte onderarmse rukken en onze vlieger schoot in een halve cirkel tegen de klok in omhoog. Một loạt những cú giật nhanh bên cánh, và con diều của chúng tôi lao lên ngược chiều kim đồng hồ, thành nửa vòng tròn. |
Ik kan hem 1/3 toer met de klok mee draaien of 1/3 toer tegen de klok in. Tôi có thể xoay 1/3 vòng theo chiều kim đồng hồ hoặc 1/3 vòng ngược chiều kim đồng hồ. |
Zoals twee keer tegen de klok in draaien, één keer met de klok mee en tweemaal pikken op de knop. Đôi khi nó thậm chí xoay hai vòng ngược chiều kim đồng hồ, một vòng theo chiều kim đồng hồ và rồi gõ vào nút hai lần. |
We zitten in een race tegen de klok. Chúng ta đang chạy đua với thời gian. |
In het midden van deze operatie begint de chirurg een race tegen de klok om de zaak klaar te krijgen. Hij kan dat, want hij heeft een hoofdlamp. Và bây giờ vẫn đang ở giữa ca phẫu thuật, vị bác sỹ phẫu thuật đang chạy đua với thời gian để hoàn thành ca cấp cứu, anh ta làm được vậy là nhờ anh ta có một cái đèn pha. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegen de klok in trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.