tegemoetkoming trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tegemoetkoming trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegemoetkoming trong Tiếng Hà Lan.

Từ tegemoetkoming trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trợ cấp, bồi thường, đền bù, sự nhượng, sự bù trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tegemoetkoming

trợ cấp

(allowance)

bồi thường

(compensation)

đền bù

(compensation)

sự nhượng

(grant)

sự bù trừ

(compensation)

Xem thêm ví dụ

Vooraf een lesplan opstellen kan u helpen bepalen welke evangeliebeginselen naar uw aanvoelen het beste tegemoetkomen aan de noden van uw cursisten en welke hulpmiddelen het onderwijzen van deze beginselen ondersteunen.
Việc tổ chức một kế hoạch giảng dạy trước khi các anh chị em giảng dạy có thể giúp các anh chị em nhận ra các nguyên tắc phúc âm mà các anh chị em cảm thấy sẽ đáp ứng các nhu cầu của học viên của mình một cách tốt nhất và giúp nhận ra những nguồn tài liệu để hỗ trợ những nguyên tắc đó.
Volgens het woordenboek betekent het woord 'tolerantie': toestaan, tegemoetkomen en verduren.
Giờ đây, nếu nhìn trong từ điển, "khoan dung" lại có nghĩa là sự cho phép, sự nuông chiều và sự chịu đựng.
Getrouwe ouders hebben het recht om te weten hoe ze goed kunnen onderwijzen, zodat ze aan de behoeften van hun kinderen tegemoetkomen.
Các bậc cha mẹ trung tín có quyền biết cách tốt nhất để giảng dạy nhằm đáp ứng các nhu cầu của con cái họ.
Wij moeten aan de behoeften en verlangens van onze getrouwe heiligen tegemoetkomen.
Nhu cầu và ước muốn của các Thánh Hữu trung tín của chúng ta phải được đáp ứng.
Kun je naar de wensen van je kinderen luisteren en, als dat gepast is, eraan tegemoetkomen?
Bạn có lắng nghe ý kiến của con, và nếu thấy hợp lý, bạn có thể chiều theo ý con không?
We willen zo veel als redelijkerwijs mogelijk is aan die behoeften tegemoetkomen.
Chúng ta muốn làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu này.
Ik weet dat ik uw lieftallige dochters veel leed kan berokkenen maar ik zal hen graag zoveel mogelijk tegemoetkomen.
Cháu không thể an tâm vì đã làm thương tổn các cô nhà đáng yêu cháu rất sẵn lòng hòa giải với các cô
Afslaan op een kruising kan dodelijk zijn, vooral als u daarvoor rijstroken van tegemoetkomend verkeer moet kruisen.
Đổi hướng đi tại các giao lộ có thể gây tai nạn chết người, nhất là nếu bạn cắt ngang các tuyến đường có xe đang chạy ngược chiều.
Bij een haarspeldbocht miste ik op een haar na een tegemoetkomende bus die bijna de hele weg in beslag nam.
Đến một khúc quanh hẹp, tôi suýt đụng phải một chiếc xe buýt chạy nghênh ngang giữa đường.
10 Hij antwoordde: ‘Wanneer jullie de stad in gaan, zal jullie een man tegemoetkomen die een waterkruik draagt.
10 Ngài đáp: “Khi các anh vào thành, sẽ có một người vác vò nước đến gặp các anh.
Wat fijn dat het huis en de omgeving je bevallen en dat Lady Catherine vriendelijk en tegemoetkomend is.
Em rất vui về ngôi nhà, đồ đạc and và những con đường mà chị đang ở, và rằng quý bà Catherine rất thân thiện và luôn sẵn lòng giúp đỡ chị.
Jezus legt uit: ‘Wanneer jullie de stad ingaan, zal jullie een man tegemoetkomen die een waterkruik draagt.
Ngài đáp: “Khi các anh vào thành, sẽ có một người vác vò nước đến gặp các anh.
Maar rond zijn tweede gaat een kind beseffen dat zijn ouders steeds minder aan zijn wensen tegemoetkomen.
Tuy nhiên khi lên hai, đứa bé bắt đầu cảm nhận rằng cha mẹ ngày càng ít phục vụ mình hơn.
Zo niet, kan ik dan aan zijn wensen tegemoetkomen?
Nếu không, tôi có thể chiều theo mong muốn của người ấy không?”.
Elkaar tegemoetkomen vereist teamwork.
Thương lượng đòi hỏi sự hợp tác.
* 21 Daarop antwoordde hij: ‘Goed, ook hierin zal ik je tegemoetkomen. + Ik zal het stadje waarover je het hebt, niet verwoesten.
21 Ngài đáp: “Được, ta sẽ chiếu cố cho con+ lần nữa mà không hủy diệt thành con nói đến.
+ 13 Hij stuurde twee van zijn discipelen eropuit en zei tegen ze: ‘Ga de stad in. Er zal jullie een man tegemoetkomen die een waterkruik draagt.
+ 13 Ngài sai hai môn đồ đi và dặn: “Hãy vào thành, sẽ có một người vác vò nước đến gặp các anh.
Want hoe zullen ze dat ooit begrijpen als we aan hun eisen tegemoetkomen?” — Vergelijk 1 Petrus 3:1, 2.
Nếu chúng tôi cứ chiều theo những gì họ đòi hỏi thì làm sao họ có thể nhận ra điều đó?”.—So sánh 1 Phi-e-rơ 3:1, 2.
Volgens het woordenboek betekent het woord 'tolerantie': toestaan, tegemoetkomen en verduren.
Giờ đây, nếu nhìn trong từ điển, " khoan dung " lại có nghĩa là sự cho phép, sự nuông chiều và sự chịu đựng.
En de wolken zouden dan wit moeten zijn en de oceanen moeten ons tegemoetkomen op het strand.
Và đám mây thực sự nên được trắng ít, và đại dương nên có tại bãi biển.
Ze vroegen wel wat tegemoetkomingen.
Họ có xin người nhượng bộ vài việc.
De instructeur kan hem bijvoorbeeld wijzen op een automobilist die zo vriendelijk is een ander de gelegenheid te geven vóór hem in te voegen; of op een automobilist die hoffelijk de koplampen van zijn auto dimt om het tegemoetkomende verkeer niet te verblinden; of op een automobilist die bereidwillig hulp biedt aan een kennis met autopech.
Thí dụ, thầy có thể chỉ cho thấy một người lái tử tế nhường cho xe khác từ trong chạy ra; hoặc người lái lịch sự tắt đèn pha để không làm chóa mắt người chạy ngược chiều; hoặc người lái sẵn sàng giúp đỡ một người quen bị hư xe.
Toen het in 1943 onmogelijk leek mijn pioniersdienst voort te zetten omdat al ons geld op was, kreeg ik de uitnodiging speciale pionier te worden; als zodanig kreeg ik een maandelijkse tegemoetkoming in de kosten.
Rồi đến năm 1943, khi tôi dường như không thể tiếp tục công việc tiên phong vì tài chính cạn kiệt, tôi được mời làm tiên phong đặc biệt. Do đó, hằng tháng tôi được một khoản tiền để trang trải những chi phí cần thiết.
Tegemoetkomingen?
Nhượng bộ ư?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegemoetkoming trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.