tegemoet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tegemoet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegemoet trong Tiếng Hà Lan.

Từ tegemoet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là về phía, về hướng, đóng góp, buổi mít tinh, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tegemoet

về phía

(towards)

về hướng

(towards)

đóng góp

(towards)

buổi mít tinh

(meeting)

về

(towards)

Xem thêm ví dụ

Desondanks proberen Jehovah’s Getuigen aan deze behoefte tegemoet te komen door mensen in hun eigen taal getuigenis te geven en in allerlei talen bijbelse lectuur te produceren.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
U kunt antwoord op levensvragen vinden, u bewust worden van uw levensdoel en waarde, en uw moeilijkheden met geloof tegemoet treden.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
20 Toen Martha hoorde dat Jezus eraan kwam, ging ze hem tegemoet. Maar Maria+ bleef thuis.
20 Khi Ma-thê nghe Chúa Giê-su đang đến thì đi gặp ngài, còn Ma-ri+ vẫn ngồi ở nhà.
Zonder het tegen Nabal te zeggen, bracht zij levensmiddelen bijeen — waaronder vijf schapen en een overvloed aan voedsel — en ging David in de wildernis tegemoet. — 1 Samuël 25:18-20.
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
Ontsnap uit die donkere hoek, het licht tegemoet.
Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng.
Het zal een tijd zijn die men niet zelfvoldaan tegemoet dient te zien.”
Đó sẽ không phải là lúc ta thiếu quan tâm”.
Leerkrachten treffen voorzieningen om tegemoet te komen aan de bijzondere behoeften, beperkingen of gezondheidsproblemen van hun cursisten.
Giảng viên cần tạo ra những thích nghi phù hợp để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, khuyết tật, và tình trạng liên quan đến sức khỏe của học sinh của họ.
19 Hoe treedt u dit tijdperk van geweld derhalve tegemoet?
19 Vậy thì bạn đương đầu với thời-kỳ hung-bạo này thế nào?
Naarmate dit samenstel van dingen zijn onvermijdelijke einde tegemoet snelt, zal de druk op gezinnen in ontwikkelingslanden ongetwijfeld toenemen.
Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng.
30 Nu wilde Lehi hen niet inhalen voordat zij Moroni en zijn leger tegemoet trokken.
30 Bấy giờ Lê Hi không muốn đánh úp chúng trước khi chúng đụng độ với Mô Rô Ni và quân của ông.
‘En toen Hij een zeker dorp binnenging, kwamen Hem tien melaatse mannen tegemoet, die op een afstand bleven staan.
“Nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước Ngài, đứng đằng xa,
Er werden op verschillende tijdstippen velddienstbijeenkomsten gehouden om iedereen in de gemeente tegemoet te komen.
Các buổi họp để đi rao giảng được tổ chức vào nhiều giờ khác nhau trong ngày để tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người trong hội thánh.
Esau rende Jakob tegemoet en omhelsde hem.
Thấy vậy, Ê-sau chạy đến ôm choàng lấy Gia-cốp.
22 Doch zie, terwijl de koning hem tegemoet kwam, liet Amalickiah zijn dienstknechten de koning tegemoet gaan.
22 Nhưng này, khi vua đi ra để gặp A Ma Lịch Gia, thì hắn cho các tôi tớ của hắn đến trước để gặp vua.
16 Si̱meï,+ de zoon van de Benjaminiet Ge̱ra uit Bahu̱rim, haastte zich samen met de mannen van Juda om koning David tegemoet te gaan. 17 Hij had 1000 mannen van de stam Benjamin bij zich.
16 Si-mê-i+ con trai Ghê-ra, người Bên-gia-min từ Ba-hu-rim, vội đi xuống cùng người Giu-đa để gặp vua Đa-vít, 17 và có 1.000 người Bên-gia-min đi chung với ông.
En we laten de machine ze halverwege tegemoet komen.
Và chúng tôi làm cái máy đáp ứng cho họ một nửa.
Je moet de problemen met hoop en moed tegemoet treden.
Điều các anh chị em cần phải làm là đương đầu với các vấn đề bằng hy vọng và lòng can đảm.
Het is dan ook niet de zelfverzekerdheid waarmee we situaties tegemoet treden die de graadmeter vormt van onze vooruitgang.
Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống.
Het evangelie van Jezus Christus geeft ons de kracht en het eeuwig perspectief om alles op ons pad met goede moed tegemoet te treden.
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô cho chúng ta sức mạnh và viễn ảnh vĩnh cửu để đương đầu với điều đang xảy đến với sự vững lòng.
Als we de toekomst met rustig vertrouwen tegemoet treden, zal zijn Geest bij ons zijn.
Khi chúng ta bước tới tương lai với lòng tự tin thầm kín, thì Thánh Linh của Ngài sẽ ở với chúng ta.
Soms zijn we zo onverstandig om het leven op basis van onze eigen ervaring en capaciteiten tegemoet te treden.
Đôi khi chúng ta dại dột cố gắng đối phó với cuộc sống bằng cách dựa vào kinh nghiệm và khả năng của mình.
Uiteraard dient een bruidegom redelijk te zijn en, indien mogelijk, aan de wensen van zijn bruid, zijn ouders en zijn schoonouders tegemoet te komen.
Tất nhiên chú rể nên biết điều và, nếu có thể, sắp xếp để hòa hợp với mong muốn của cô dâu, cha mẹ mình và cha mẹ vợ.
Ga hem tegemoet.”
Hãy ra đón chú rể’.
33 En nadat hij zijn leger naar zijn wens had opgesteld, was hij gereed hen tegemoet te trekken.
33 Và cứ thế ông sắp đặt quân lính theo như ý muốn của ông, và sẵn sàng chờ đón chúng.
28 Saul staakte de achtervolging van David+ en ging de Filistijnen tegemoet.
28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegemoet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.