tegel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tegel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegel trong Tiếng Hà Lan.

Từ tegel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Ngói, ngói, gạch, lát, gạch vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tegel

Ngói

ngói

(tile)

gạch

(tile)

lát

(tile)

gạch vuông

(tile)

Xem thêm ví dụ

Hij is zo klein, ik kan hem met één hand tegen de tegels plakken.
Hắn quá nhỏ bé, tôi có thể một tay dộng hắn vào tường.
Hier zie je vier grijze tegels aan de linkerkant, zeven grijze tegels aan de rechterkant.
Đây bạn thấy bốn mảnh xám bên trái, bảy mảnh xám bên phải.
In oude tijden was Vagnari een keizerlijk landgoed waar arbeiders ijzer smolten en aardewerken tegels vervaardigden.
Thời xưa, Vagnari là vùng nông thôn thuộc hoàng gia—vùng đất dưới quyền kiểm soát của hoàng đế—nơi các công nhân nấu sắt và sản xuất gạch đất sét.
Terwijl aan de rechterkant de informatie consistent is met het beeld van twee tegels onder hetzelfde licht.
Trong khi bên phải, thông tin giống nhau với hai mảnh cùng trong ánh sáng.
Bovenaan zie je een donkerbruine tegel, en aan de zijkant een feloranje tegel.
Và bạn thấy rằng một mảnh nâu tối ở mặt trên, và một mảnh cam sáng ở mặt bên.
Ik zie mijn vader weglopen onder de zandstenen boog... met de rode tegels als gebogen bloedplaten achter zijn hoofd.
Tôi thấy cha mình bước ra dưới vòm cửa màu đất nung những viên gạch đỏ chiếu sáng như những tấm kim loại dính máu sau đỉnh đầu của ông ấy.
De vier blauwe tegels links zijn grijs.
Bốn mảnh xanh bên trái là màu xám.
We gebruikten de tegels als een raster voor ons werkje.
Chúng tôi dùng những viên gạch làm ô kẻ cho tác phẩm của chúng tôi.
Je kunt het getal 32 coderen aan de rechterkant van een DNA-origami en wanneer je de rekenende tegels toevoegt zullen ze beginnen met tellen, ze zullen die 32 lezen en stoppen bij 32.
Bạn có thể mã hóa con số 32 vào phía bên phải của DNA origami, và khi bạn thêm những viên gạch vào bộ đếm nó sẽ bắt đầu đếm, nó sẽ đọc 32 con số và sẽ dừng ở 32.
De fysieke werkelijkheid is dat deze twee tegels hetzelfde zijn.
Thực tế vật lý là hai mảnh đó như nhau.
Deze tegels zijn van wolfraam.
Lớp đệm này làm bằng Vonfram.
Sleep tegels uit de linkerzijbalk naar het blauwe gedeelte midden in de pagina om rijen en kolommen aan het rapport toe te voegen.
Để thêm hàng và cột vào báo cáo, hãy kéo ô từ thanh bên trái sang khu vực màu xanh lam ở giữa trang.
Bijvoorbeeld de muren in de Alhambra -- Ik kan deze tegels vastpinnen op het gele punt, ze 90 graden draaien en er lijkt niets veranderd.
Ví dụ như, các bức tường ở Alhambra -- tôi có thể lấy tất cả những lát gạch này, tập trung tại điểm màu vàng, xoay một góc 90 độ, đặt chúng tại vị trí cũ và chúng vẫn khớp nhau một cách hoàn hảo.
De thermische tegels worden afgeworpen.
Thermal tiles rơi ra.
Omdat als de tegel in die schaduw echt in de schaduw zou liggen en dezelfde hoeveelheid licht in je ogen zou reflecteren als degene buiten de schaduw hij meer zou moeten reflecteren -- gewoon de wetten van de natuurkunde.
Vì nếu mảnh trong tối thật sự ở trong bóng râm, và phản xạ cùng một lượng ánh sáng đến mắt bạn như cái bên ngoài bóng râm, thì nó phải phản xạ lại nhiều hơn -- chỉ là qui luật vật lý.
Voor zowel het interieur als het exterieur van het gebouw werd een uitbundig aantal tegels van terracotta gebruikt om het effect van de grote hoeveelheid roet in victoriaans Londen tegen te gaan.
Cả nội thất và ngoại thất của tòa nhà Waterhouse đều sử dụng một lượng lớn gạch và tấm lát bằng đất nung, nhằm chống lại điều kiện môi trường nhiều khói bụi của London thời kì Victoria.
Verwijder tegels door op de X te klikken naast de naam van de tegel.
Xóa ô bằng cách nhấp vào X bên cạnh tên ô.
Later hing die man de eerste tegel op.
Sau đó, ổng quay lại và đặt phiến đá đầu tiên.
Maar ik krijg een hoop wc's, en als je een wc sloopt met een hamer, dan heb je een berg gebarsten tegels.
Tôi đã lấy nó ra từ rất nhiêù nhà vệ sinh, và bạn cũng có thể làm như vậy với một chiếc búa. và bạn sẽ có những viên gạch sần.
De tuinman snoeide de heggen in de zomer in de vorm van dieren, en er was een zwembad met smaragdgroene tegels.
Ở đó có những bờ giậu mà về mùa hè người làm vườn uốn tỉa thành những con vật và một bể bơi với gạch lát màu ngọc bích.
Er gaan belletjes omhoog en bovenaan schuim van gebarsten tegels.
Có những chấm tròn ở đây, ở trên là lớp bọt làm từ những viên gạch sần sùi.
Zie je die tegel?
Có nhận thấy viên gạch ốp không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.