te zijner tijd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ te zijner tijd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ te zijner tijd trong Tiếng Hà Lan.
Từ te zijner tijd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đúng lúc, đúng hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ te zijner tijd
đúng lúc(in due course) |
đúng hạn(in due course) |
Xem thêm ví dụ
13 Te zijner tijd zou de mens met behulp van deze hemellichten de tijd kunnen meten. 13 Nhờ có các vì sáng này, loài người sau này mới có thể đo lường thời gian. |
Jehovah laat zijn belofte om „het te zijner tijd [te] bespoedigen” reeds in vervulling gaan (Jesaja 60:22). Hiện nay Đức Giê-hô-va đã làm ứng nghiệm lời hứa: “Ta, Đức Giê-hô-va sẽ nôn-nả làm điều ấy trong kỳ nó” (Ê-sai 60:22). |
Ieder van ons zal te zijner tijd de roep ‘Kom thuis’ horen. Rồi đến lúc, mỗi chúng ta sẽ nghe tiếng gọi: “Hãy về nhà.” |
Vers 6 gebruikt de uitdrukking „te zijner tijd”, wat duidt op de noodzaak van geduld. Thành ngữ “đến kỳ thuận-hiệp” trong I Phi-e-rơ 5 câu 6 có ngụ ý là chúng ta cần phải kiên nhẫn. |
Ikzelf, Jehovah, zal het te zijner tijd bespoedigen.” — Jesaja 60:22. Ta, Đức Giê-hô-va, sẽ nôn-nả làm điều ấy trong kỳ nó!” (Ê-sai 60:22). |
Te zijner tijd wordt alles u duidelijk. Mọi chuyện sẽ được tiết lộ cho anh vào thời điểm thích hợp. |
Ikzelf, Jehovah, zal het te zijner tijd bespoedigen.” Ta, Đức Giê-hô-va, sẽ nôn-nả làm đều ấy trong kỳ nó!” |
Misschien zal de ’getrouwe slaaf’ te zijner tijd iets publiceren dat onze vragen beantwoordt en onze twijfels wegneemt. Cuối cùng, lớp “đầy-tớ trung-tín” có thể cho đăng lời giải đáp thắc mắc và giải tỏa những mối nghi ngờ của chúng ta. |
Maar Jehovah kende onze behoeften en te zijner tijd manoeuvreerde hij de zaken dienovereenkomstig. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va biết nhu cầu của chúng tôi, và vào đúng lúc, Ngài giải quyết sự việc một cách thích hợp. |
Ikzelf, Jehovah, zal het te zijner tijd bespoedigen” (Jesaja 60:21, 22). Ta, Đức Giê-hô-va, sẽ nôn-nả làm điều ấy trong kỳ nó!” |
Ikzelf, Jehovah, zal het te zijner tijd bespoedigen.” Ta, Đức Giê-hô-va, sẽ nôn-nả làm đều ấy trong kỳ nó”. |
3:1-4) De leraar hoopt dat de nieuwe discipel te zijner tijd ook een leraar wordt. Người dạy mong rằng đến một lúc nào đó môn đồ mới cũng trở thành người dạy Kinh Thánh. |
Het origineel ligt opgeslagen en wordt te zijner tijd ingediend... als bewijsstuk. Bản gốc đã được bảo mật, và trong thời gian này, sẽ được đưa ra làm bằng chứng. |
Ikzelf, Jehovah, zal het te zijner tijd bespoedigen” (Jesaja 60:22). Ta, Đức Giê-hô-va, sẽ nôn-nả làm điều ấy trong kỳ nó!” |
Te zijner tijd hoorde God hun gekerm en God gedacht zijn verbond met Abraham, Isaäk en Jakob. Ngài nghe tiếng than-thở chúng, nhớ đến sự giao-ước mình kết-lập cùng Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp. |
6 Te zijner tijd zou het voorgeschreven maar beperkte aantal van 144.000 compleet zijn. 6 Dần dần theo thời gian con số hạn chế được ấn định là 144.000 người sẽ đầy đủ. |
God zal ’u te zijner tijd verhogen’ “Đến kỳ thuận-hiệp Ngài nhắc anh em lên” |
Ikzelf, Jehovah, zal het te zijner tijd bespoedigen.” Ta, Đức Giê-hô-va, sẽ nôn-nả làm điều ấy trong kỳ nó!” |
* Te zijner tijd zal die stad echter totaal verlaten zijn (Jeremia 51:29). * Nhưng đến kỳ định, thành đó sẽ hoàn toàn bị hoang vu. |
Ik hoop, dat je te zijner tijd een manier vindt om me te vergeven. cô tìm được cách tha thứ cho tôi. |
12 Te zijner tijd zullen ook anderen een opstanding ontvangen. 12 Dần dần những người khác cũng sẽ được sống lại. |
Maar, zoals de volgende ervaring laat uitkomen, te zijner tijd bereiken bijbelse waarheden oprechte mensen ondanks tegenstand. Tuy nhiên, như kinh nghiệm sau đây cho thấy rõ, cuối cùng những người có lòng ngay thẳng được nghe lẽ thật của Kinh-thánh bất chấp sự chống đối. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ te zijner tijd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.