te water laten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ te water laten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ te water laten trong Tiếng Hà Lan.

Từ te water laten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ném, cho chạy, bắt đầu, nổi, quăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ te water laten

ném

(shoot)

cho chạy

(launch)

bắt đầu

(float)

nổi

(float)

quăng

(shoot)

Xem thêm ví dụ

Je kunt hier geen boot te water laten.
Anh không thể hạ một chiếc thuyền ngay đó.
Stel je eens een plek voor waar je buren je kinderen bij hun voornaam groeten; een plek met prachtige vergezichten; een plek waar je maar 20 minuten hoeft te rijden om je zeilboot te water laten.
Hãy tưởng tượng một nơi hàng xóm chào con của bạn bằng tên; một nơi có cảnh sắc tráng lệ; một nơi mà bạn chỉ cần lái xe trong vòng 20 phút là có thể thả chiếc thuyền buồm của mình xuống nước rồi.
In plaats van water eruit te duwen, gebruikten ze de kanalen om er weer water in te laten.
Thay vì đẩy nước ra, họ đã sử dụng các kênh đào để kéo nước vào lại.
Dit geschiedt op de juiste wijze door zich als symbool van de opdracht in water te laten dopen.
Họ làm một cách đúng đắn bằng cách làm báp têm trong nước để tiêu biểu sự dâng mình.
Door u in water te laten dopen.
Bằng cách làm báp têm trong nước.
Sommige werkers maken al zingend gaten in de grond om het water te laten doordringen.
Một số người dùng gậy chọc xuống đất để nước rỉ vào, vừa làm vừa ca hát.
7 Jezus zelf werd gedoopt door zich in water te laten onderdompelen.
7 Chính Giê-su đã chịu báp-têm bằng cách trầm mình trong nước.
In plaats van zich door het ruwe water te laten overweldigen, doen deze vissen er in feite hun voordeel mee.
Thay vì để mình bị đánh bại, những con cá này tận dụng dòng nước động.
Zij verwerven dat goede geweten door hun zonden te belijden, berouw te hebben, zich om te keren, zich aan Jehovah op te dragen en zich in water te laten dopen.
Muốn có lương tâm trong sạch họ phải xưng tội, ăn năn, thay đổi đường lối, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm trong nước.
4 Wij hebben ons standpunt voor de waarheid ingenomen toen wij ons onvoorwaardelijk aan Jehovah opdroegen en dit symboliseerden door ons in water te laten dopen.
4 Chúng ta cho thấy mình đã chấp nhận lẽ thật khi dâng mình vô điều kiện cho Đức Giê-hô-va và biểu trưng sự dâng mình ấy qua việc báp têm trong nước.
Zij hebben zich aan Jehovah God opgedragen en de zijde van zijn koninkrijk gekozen. Deze opdracht hebben zij in het openbaar gesymboliseerd door zich in water te laten dopen.
Họ đã dâng mình phụng sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời và nguyện trung thành với Nước Trời, và làm công khai sự dâng mình này bằng cách chịu phép báp-têm trong nước.
20 Vanaf het prille begin hebben vele honderden personen gunstig gereageerd door zich via Jehovah’s ’ene herder’ onvoorwaardelijk aan Jehovah God op te dragen en die opdracht te symboliseren door zich in het openbaar in water te laten onderdompelen.
20 Ngay từ buổi ban đầu hàng trăm người đã nhận lời mời, bằng cách dâng mình vô-điều-kiện cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua trung-gian của đấng “chăn chiên” của Ngài và công-khai trầm mình trong nước để biểu-hiệu sự dâng mình đó.
Het idee iets ongestraft te kunnen doen, laat zulke wateren zo zoet lijken.
(Châm-ngôn 5:15-17) Vì tưởng rằng mình sẽ không bị phát giác nên một người cảm thấy “nước ăn-cắp” có vẻ ngọt ngào.
Wanneer wij onze opdracht aan God symboliseren door ons in water te laten dopen, sterven wij ten aanzien van onze vroegere levenswijze maar niet ten aanzien van onze eigen wil.
Khi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng phép báp têm trong nước, chúng ta làm chết đi lối sống cũ, nhưng ý chí riêng vẫn tồn tại.
Moet ik onder water om me te laten dopen?
Tôi có phải đi xuống dưới nước để chịu phép báp têm không?
William, door de toren te bestormen zal Frost het water laten stromen.
tấn công ngọn tháp chỉ làm Frost sợ và mở cổng thoát nước.
Hij wordt betaald om zijn water in de beek te laten.
Anh ta được trả để giữ nước ở lại dòng suối.
We betalen ze om hun water in de beek te laten.
Chúng tôi trả tiền cho việc giữ nước lại.
♪ Want ze laten een schip te water op de Tyne bij vloed ♪
♪ Vì họ sắp hạ thủy một con tàu ở tại Tyne lúc triều lên ♪
Alle pogingen om die vogels te laten verhuizen naar ander water zijn mislukt
Mọi nỗ lực di dời giống chim này đến các bờ hồ khác đã thất bại
Gideon krijgt opdracht hen te laten afdalen naar het water.
Ghê-đê-ôn được lệnh phải bảo họ xuống mé nước.
Wij noemen dit verbond vaak het doopverbond, daar we er blijk van geven door ons te laten dopen in water (zie Mosiah 18:10).
Chúng ta thường nói tới giao ước này là giao ước báp têm vì giao ước này cho thấy việc báp têm trong nước (xin xem Mô Si A 18:10).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ te water laten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.