tavă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tavă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tavă trong Tiếng Rumani.
Từ tavă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khay, mâm, Thanh tác vụ, hầu bàn, bồi bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tavă
khay(waiter) |
mâm(waiter) |
Thanh tác vụ
|
hầu bàn(waiter) |
bồi bàn(waiter) |
Xem thêm ví dụ
Permite oricărei aplicații să fie în tava de sistem Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống |
Salome se întoarce imediat la Irod şi-i spune: „Vreau să-mi dai chiar acum pe o tavă capul lui Ioan Botezătorul” (Marcu 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Asta nici măcar nu este o tavă. Đây thậm chí chẳng phải cái đĩa nữa. |
Tava # (manual Khay # (thủ công |
Tava # (tavă multifuncţională Khay # (khay đa mục tiêu |
Nu înseamnă doar să pui un sandviş cu brânză în tavă şi să uiţi de el; înseamnă să-l păzeşti şi să-l întorci când trebuie. Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc. |
Când mi-a fost oferită tava pentru împărtăşanie, nu am luat nici din pâine, nici din apă. Khi khay bánh và nước được đưa cho tôi, tôi đã không dự phần bánh lẫn nước. |
Am văzut aceasta întâmplându-se odată, într-un cămin de bătrâni, când un diacon s-a aplecat pentru a oferi tava cu împărtăşanie unei doamne cu părul alb. Tôi đã thấy điều đó xảy ra một lần trong một viện dưỡng lão khi một thầy trợ tế nghiêng về phía trước để chuyền khay Tiệc Thánh cho một phụ nữ tóc bạc. |
Tavă de mare capacitate Khay có dung tích lớn |
Aproape ca ti i-a dat pe tava. Tôi đã tưởng anh chết rồi chớ. |
Tip hîrtie pentru tava Khay # kiểu giấy |
Capul ei o să-ţi fie livrat pe o tavă de argint, micuţule lup. Thông tin về ả sẽ được chuyển tới em trên đĩa bạc, nàng sói nhỏ. |
E ca şi când ne-a fost oferită pe tavă. Cứ như là giấu mèo lòi đuôi vậy. |
8 La fel cum toate prăjiturile făcute într-o tavă deformată vor ieși deformate, bărbatul și femeia deveniți imperfecți nu puteau da naștere decât la descendenți imperfecți. 8 Như một khuôn bánh bị móp méo chỉ có thể đổ ra cái bánh móp méo giống như khuôn, thì người đàn ông và đàn bà bất toàn lúc đó chỉ có thể sinh ra con cái không hoàn toàn. |
Confirmă închiderea din tava de sistem Xác nhận thoát từ khay hệ thống |
Atunci, îndemnată de mama sa, ea a zis: «Dă-mi aici, pe o tavă, capul lui Ioan Botezătorul». Nghe lời mẹ xúi giục nên cô nói: ‘Xin ban cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm’. |
Mi-o amintesc pe mama care, deşi avea aproximativ 90 de ani, gătea în bucătăria ei de la bloc şi cum, apoi, ţinea în mână o tavă cu mâncare. Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn. |
A luat tava şi s-a dus cu încredere spre rândul desemnat. Nó nhấc cái khay lên và đi một cách tự tin đến những hàng ghế ngồi đã được chỉ định của nó. |
La pornire ascunde fereastra în tava de sistem Ẩn cửa sổ vào khay khi khởi động |
În acea valiză, era o tavă de lemn şi pachete cu pahare de împărtăşanie, astfel încât puteam fi binecuvântaţi de pacea şi speranţa Cinei Domnului chiar în timpul conflictului şi deznădejdii din timpul războiului. Ở bên trong cái rương đó là một cái khay bằng gỗ và những cái gói có ly Tiệc Thánh, để chúng tôi có thể được ban phước bởi sự bình an và hy vọng của Bữa Ăn Tối của Chúa ngay cả trong cuộc xung đột và nỗi tuyệt vọng của chiến tranh. |
El a venit înapoi cu o tavă şi un pahar lung. Ông đã trở lại với một khay và một ly dài. |
Dacă este posibil, expuneţi o tavă de împărtăşanie pentru pâine şi una pentru apă. Nếu có thể, hãy trưng bày một khay bánh Tiệc Thánh và một khay nước Tiệc Thánh. |
Compatrioţii lui mă aştept să ni-l întindă pe tavă cum ne aud oferta. Thần cho là người của hắn sẽ phản hắn ngay khi họ nghe về lời đề nghị. |
Tava # de intrare (# de foi Khay # nhập # tờ |
Nu, o asistentă cu o tavă Một y tá với cái khay. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tavă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.