tare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tare trong Tiếng Rumani.

Từ tare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mạnh, cứng, mảnh, rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tare

mạnh

adjective

Viața este tare grea, dar eu sunt mai tare.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.

cứng

adjective

De exemplu, tu esti moale, eu sunt tare.
Ví dụ, Bạn mềm mại, tôi thì cứng cáp.

mảnh

adjective

Dar nu va veti mai putea întoarce niciodata în tara unde v-ati nascut.
Nhưng có thể các anh sẽ không bao giờ... còn được đặt chân lên mảnh đất quê hương nữa.

rắn

adjective

Știi, majoritatea oamenilor se tem foarte tare de șerpi.
Anh biết đó, hầu hết mọi người đều sợ rắn.

Xem thêm ví dụ

Se spune că mădularul lui este cel mai tare din rândul stafului prezidenţial.
Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm
Au fost şi oamenii aceştia, am dat doar câteva exemple, care sunt extraordinari, care cred în drepturile femeii din Arabia Saudită, şi încearcă; şi ei înfruntă ură pentru că îşi spun cu voce tare opiniile.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Apoi, rugaţi un cursant să citească, cu glas tare, următoarea declaraţie a preşedintelui Boyd K.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
Ai o viaţă tare singuratică.
Vậy là một cuộc sống cô đơn.
Daca familia prospera si satul prospera si intr-un final la fel se intampla cu toata tara.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
Pentru cât eşti de mic, Athelstan... eşti tare greu.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Carnea ta e nemaipomenit de tare.
Thịt của ngài... cứng quá.
Doamne Dumnezeule, a fost tare şi clar, cu siguranţă.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
Cel mai tare, pentru că eram convins că n-aş putea.
Đa phần là vì con nghĩ con không thể.
6 La o reuniune, creştinii pot discuta pe diverse teme, pot citi ceva cu voce tare sau pot povesti experienţe interesante.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
Și pentru mine, ca profesor de sănătate publică nu este ciudat că aceste țări au crescut așa de tare acum.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
" Si cand vedem acea tara alorzilor, putem sa privim un barbat in ochi
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫
Prin urmare, îndemnul final al lui Pavel către corinteni este la fel de oportun astăzi ca acum două mii de ani: „De aceea, fraţii mei iubiţi, fiţi tari, neclintiţi, sporind totdeauna în lucrul Domnului [fiind ocupaţi din plin în lucrarea Domnului, NW], ştiind că lucrarea voastră în Domnul nu este zadarnică“. — 1 Corinteni 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
O sa-i tara tandara cand o sa-i spun despre asta.
Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này.
Era tare speriată.
Bà ta rất hoảng sợ.
O calatorie catre Hyperborea, tara Arimaspi... este singura posibilitate sa il vindecam pe printul Kassim.
Cuộc du hành đến Hyperborea, vùng đất của người Arimaspi,... là cách duy nhất có khả năng hồi phục cho Hoàng tử Kassim.
Desi primesc putin mai mult daca e in aer liber sau la tara.
Nếu như là lộ thiên hoặc dã ngoại thì thu được nhiều hơn chút.
Cum n-am cazut pe cat de tare ar fi trebuit.
Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy.
Cei mai apropiaţi prieteni ai mei şi cu mine stăteam în apartamentul meu după ce privisem un film, vorbind, din când în când în şoaptă şi, apoi, râzând foarte tare.
Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn.
Îndemnurile pe care le primim de a fugi de rău reflectă faptul că Tatăl nostru Ceresc înţelege punctele noastre slabe şi pe cele tari şi că El cunoaşte condiţiile în care trăim.
Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta.
Invitaţi un tânăr băiat, care este dispus să citească, cu glas tare, să vină în faţa clasei cu scripturile sale.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
Oasele membrelor sale sunt tari ca nişte „ţevi de bronz“.
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
Rugaţi un cursant să citească Doctrină şi legăminte 50:14, 22 cu glas tare.
Yêu cầu một học sinh đọc to Giáo Lý và Giao Ước 50:14, 22.
Ea punea o dată în maşină zece coli de hârtie şi trebuia să apese foarte tare pe taste pentru ca literele să se vadă pe toate colile.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Rugaţi un cursant să citească, cu glas tare, următorul sfat din Pentru întărirea tineretului:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.