tamelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tamelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ tamelijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tamelijk

khá

adjective

Kinderen kunnen tamelijk grof zijn, als het over hun ouders gaat.
Trẻ con thường khá gay gắt khi nhắc đến bố mẹ chúng.

Xem thêm ví dụ

Of zij nu tot het koninklijk geslacht behoorden of niet, men mag redelijkerwijs aannemen dat zij in elk geval afkomstig waren uit tamelijk belangrijke en invloedrijke families.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
2 Doordat het aantal verkondigers snel groeit, bewerken veel gemeenten hun gebied nu tamelijk vaak.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Naarmate Yuzu Mei meer leert kennen, blijkt ze tamelijk gevoelig en eenzaam te zijn, wat vaak de beschermende kant van Yuzu opwekt.
Khi Yuzu biết thêm về Mei, cô ấy tỏ ra khá nhạy cảm và cô đơn, điều này thường khiến ý chí muốn bảo vệ Mei của Yuzu tăng lên.
Dat klinkt als een tamelijk domme, bloeddorstige traditie.
Nghe giống như một phong tục khát máu ngu ngốc.
Ja, Jehovah beëindigde Henochs leven abrupt toen hij 365 jaar was — nog een tamelijk jonge man vergeleken bij zijn tijdgenoten.
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông.
* Zijn ouders waren tamelijk welgesteld en hij ondervond al op jonge leeftijd de voordelen van geld toen hij in Rome bij de vermaarde grammaticus Donatus ging studeren.
* Cha mẹ ông thuộc giới trung lưu và ông đã được hưởng lợi thế của đồng tiền từ thuở nhỏ, nhận được một nền giáo dục ở thành Rô-ma bên cạnh nhà ngữ pháp nổi tiếng tên là Donatus.
Petrus sprak over de destijds levende ongelovige joden — van wie sommigen misschien tamelijk jong en anderen ouder waren — die in contact waren gekomen met Jezus’ leer, die zijn wonderen hadden gezien of ervan hadden gehoord en die hem niet als Messias hadden aanvaard.
Phi-e-rơ đang nói đến những người Do Thái không tin Chúa Giê-su thời bấy giờ—một số người có lẽ còn trẻ, những người khác thì già—nhưng đã được nghe sự dạy dỗ của ngài, đã thấy hoặc nghe nói về các phép lạ của ngài, và không chấp nhận ngài là đấng Mê-si.
Wij waren weliswaar nog tamelijk jong, maar de meeste van onze klasgenoten waren zelfs nog jonger.
Dù chúng tôi còn rất trẻ, hầu hết các bạn cùng khóa lại trẻ hơn.
Vanaf de tweede eeuw G.T. lijkt de medeklinker- of consonantentekst van de Hebreeuwse Geschriften tamelijk goed gestandaardiseerd te zijn, hoewel hij nog niet officieel was vastgesteld.
Từ thế kỷ thứ hai công nguyên trở đi, bản phụ âm của Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ kể như được tiêu chuẩn hóa, mặc dù bản đó chưa được sửa chữa chính thức.
Toen ik langs het bed kwam, stapte ik op iets warms, veerkrachtigs en tamelijk zachts.
Khi đi ngang qua giường tôi giẫm phải một cái gì ấm, co dãn, và hơi trơn.
Dat klinkt tamelijk wanhopig.
Nghe như đang khóc cầu xin ấy.
Lydia was dus misschien zelf ook tamelijk rijk.
Do đó, chính Ly-đi chắc hẳn đã ở một mức độ giàu có nào đó.
6, 7. (a) Waarom is het aantal leden van de kleine kudde dat nog op aarde is, tamelijk klein?
6, 7. a) Tại sao nhân số của bầy nhỏ còn lại trên đất rất là ít?
Tamelijk goede tot goede opbrengst.
Họ cũng khá dư dả do lương hưởng cao.
Maar toen hij de Gedachtenisviering aan zijn dood instelde, waren zijn gebeden die hij over het brood en de wijn uitsprak klaarblijkelijk tamelijk kort (Markus 14:22-24; Lukas 6:12-16).
Tuy nhiên, khi thiết lập Lễ Kỷ Niệm sự chết của ngài, dường như ngài cầu nguyện ngắn gọn về bánh và rượu.
De nek is tamelijk lang.
Chiếc mõm của nó khá dài.
Zelfs toen Jezus Christus op aarde was, kwam zout tamelijk overvloedig voor.
Ngay hồi Giê-su Christ ở trên đất cũng đã có khá nhiều muối rồi.
Het zal donkerrood zijn en dan kun je beginnen om het tamelijk duidelijk te lezen.
Và nó sẽ trở nên tối nhưng có màu đỏ, và ta bắt đầu có thể đọc được tương đối rõ ràng.
Dan zullen wij niet zijn als sommigen die tamelijk vreugdeloos zijn en vaak geestelijke hulp nodig hebben.
Làm thế chúng ta sẽ không giống như những người có vẻ không vui và thường cần được giúp đỡ về mặt thiêng liêng.
Dat is de eerste, tamelijk kleine groep.
Đó là nhóm thứ nhất, nhóm thiểu số.
11 Voor gebeurtenissen in het leven van Jezus en zijn apostelen is, afgezien van de bijbel, het documentaire bewijsmateriaal in feite tamelijk schaars.
11 Thật ra, ngoài Kinh-thánh, ít có tài liệu nào nói về các biến cố trong đời sống của Chúa Giê-su và các sứ đồ của ngài.
Sommige vertoonden tamelijk veel tekstverschillen.
Vài bản có nhiều điểm khác biệt.
Tegenwoordig is zout op de meeste plaatsen natuurlijk tamelijk gewoon en goedkoop.
Dĩ nhiên, ngày nay tại nhiều nơi muối rất thông dụng và rẻ tiền.
Op één dag drie landen aandoen, is een tamelijk zwaar schema voor een oude man.
Làm việc trong ba quốc gia cùng một ngày là thời khắc biểu khá bận rộn cho một người già.
Toen ik zijn kantoor binnenkwam, keek hij tamelijk geërgerd van zijn papieren op.
Khi tôi bước vào văn phòng của ông, ông rời mắt khỏi chồng giấy, ngước lên nhìn tôi với vẻ bực bội.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.