taken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taken trong Tiếng Hà Lan.

Từ taken trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là việc cần làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taken

việc cần làm

verb

Jij had een taak.
Con có việc cần làm đấy!

Xem thêm ví dụ

Dat kan bestaan uit inzameling van vastengaven, zorg voor armen en behoeftigen, het netjes houden van het kerkgebouw en het daarbij behorende terrein, dienstdoen als bode voor de bisschop in kerkelijke bijeenkomsten, en het vervullen van taken die je van je quorumpresident krijgt.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Want het zegt in feite dat onze regeringen, verticaal geconstrueerd, naar het economische model van de Industriële Revolutie -- met een verticale hiërarchie en specialisering van taken, structuur van de leiding -- een volkomen verkeerde structuur hebben.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Later in het verhaal dreigt ze haar eerstgeboren kind te verliezen als ze de naam van het magische wezen niet kan raden dat haar met deze onmogelijke taak hielp.
Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này.
Hij was onder de indruk van hun nette zondagskleding en hoe zij hun taak met stille waardigheid uitvoerden.
Người ấy rất cảm kích trước cách ăn mặc của hai em ấy với quần áo dành cho ngày Chúa Nhật, và cách hai em ấy thi hành công việc chỉ định của mình với thái độ chững chạc hòa nhã.
Het is niet de taak van een kind om z'n land te redden.
Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ.
‘Onze tempel- en familiehistorische taken’, les 8 in Priesterschapsplichten en zegeningen B.
“Các Trách Nhiệm Về Đền Thờ và Lịch Sử Gia Đình của Chúng Ta,” bài học số 8 trong Các Bổn Phận và Các Phước Lành của Chức Tư Tế, Phần B.
Controleer de kolom Status om te bekijken of uw taak is voltooid.
Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa.
Hoewel het prijzenswaardig is bezorgd te zijn voor elk van Gods scheppingswerken, is het onze belangrijkste taak het leven van mensen te helpen redden.
Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta.
Dat werkt goed voor veel soorten 20e-eeuwse taken.
Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20.
Die persoon zal teruggetrokken zijn, neerkijken, zacht praten, pauzeren, van de hak op de tak springen.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
Object Pascal verwijst naar een tak van objectgeoriënteerde Pascalvarianten, en is vooral bekend als de belangrijkste programmeertaal van Delphi.
Object Pascal chỉ đến một nhánh của phát sinh hướng đối tượng của Pascal, được biết đến chủ yếu với vai trò ngôn ngữ lập trình chính của Delphi.
Dat komt omdat de celestiale inrichting in de hemel op het gezin en de familie gebaseerd is.14 Het Eerste Presidium heeft de leden, vooral de jeugd en jonge alleenstaanden, aangemoedigd om familiehistorisch werk en verordeningen te verrichten voor hun eigen familienamen of de namen van voorouders van leden uit hun wijk of ring.15 Wij moeten met zowel onze wortels als onze takken verbonden worden.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Dat was Clas zijn taak.
Đó là nhiệm vụ của Clas.
Ze zijn een inspirerend voorbeeld van de vermogens die ons te beurt vallen als we geloof oefenen, taken aanvaarden, en die met inzet en toewijding ten uitvoer brengen.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
De computer zou hen helpen met deze taak.
Và hệ thống máy tính này sẽ giúp họ.
Meer informatie over het organiseren van je taken
Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm.
▪ De getuigen werden gewezen op de ernst van hun taak
▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình.
Maar met m'n tak en m'n hoogontwikkeld brein ga ik vuur maken.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
Dat was geen gemakkelijke taak.
Đây không phải là một công việc dễ dàng.
Evenals alle gezalfde christelijke „takken” of „ranken”, moeten zij ’veel vrucht blijven dragen’.
Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”.
De kwestie bleef onopgelost. Beide huwelijkspartners gingen door met hun dagelijkse taken en voelden zich onbegrepen.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
Het is jouw taak om de geboden te onderhouden, je in de woorden van Christus te verheugen en op het pad naar je hemelse thuis te blijven.
Trách nhiệm của các em là tuân giữ các giáo lệnh, nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô và đi trên con đường dẫn về mái nhà thiên thượng của mình.
Door de bediening van Lehi te begrijpen kun je de taak van de profeten in deze tijd beter begrijpen.
Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta.
Dienaren voeren allerlei praktische taken uit waardoor de opzieners meer tijd hebben om te onderwijzen en herderlijke zorg te geven
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Voor hen die het Aäronisch priesterschap dragen, is het een verklaring over de toekomstige plichten en taken, waarop zij zich hier en nu zullen voorbereiden.
Đối với những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, đó là lời tuyên bố về bổn phận và trách nhiệm tương lai, để họ có thể tự chuẩn bị bây giờ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.