tafel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tafel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tafel trong Tiếng Hà Lan.

Từ tafel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bàn, Bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tafel

bàn

noun (meubelstuk met een of meer poten, bedoeld om dingen op te zetten)

Plaats het spel kaarten op de eiken tafel.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

Bàn

noun (meubilair)

Plaats het spel kaarten op de eiken tafel.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

Xem thêm ví dụ

Voor al onze vergaderingen moesten wij de tafels en stoelen verzetten.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
We moeten vrouwen een plaats aan de tafel laten innemen.
Chúng ta phải giúp chị em ngồi vào bàn đàm phán.
Ze begonnen tussen de tafels met stoffen door te lopen en herhaalden daarbij steeds de woorden: ‘Connor, als je mij hoort, zeg dan “hier ben ik.”’
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
Wijn, geïmporteerd uit het buitenland, en allerlei lekkernijen vulden de tafel.
Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.
Zie je deze tafels?
Thấy mấy cái bàn không?
bij de kapitein aan tafel mogen zitten op oudejaarsavond?
Để anh nói cho em biết.
Zijn vrouw verliet hem en was bezig een scheiding van tafel en bed te verkrijgen.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Jehovah’s tafel is rijkelijk gevuld met het beste geestelijke voedsel
Bàn của Đức Giê-hô-va tràn đầy đồ ăn thiêng liêng tuyệt hảo
De vicaris stond met de handen op de tafel.
Đại Diện đứng với bàn tay của mình trên bàn.
De honderd dollar tafels zijn daar.
Bàn trăm đô ở đằng kia.
‘Je kunt niet eten aan “de tafel van Jehovah” en aan de tafel van de demonen’ (1 Korinthiërs 10:21).
“Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21.
En nu ze haar zoon aan de overkant van de tafel zo zag lachen, voelde ze zich behoorlijk buitengesloten.
Khi nhìn con trai mình đang cười rũ rượi bên kia bàn, cô cảm thấy mình bị ra rìa.
Niemand verlaat deze tafel zonder een openhartig verhaal.
Sẽ không ai rời bàn khi chưa được nghe chuyện của cậu, Billy.
Van waar ik zat kon ik Jeeves in de eetkamer te zien, het leggen van de ontbijt- tafel.
Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng.
Verdreven van de koninklijke tafel en uit zijn koninklijk paleis leefde hij in het veld en at gras als een stier.
Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như bò.
U zit aan mijn tafel.
Anh đã ngồi vào bàn ăn của tôi.
‘“Zijn ogen en ontwapenende glimlach gaven me de indruk dat hij ongevaarlijk was. Daarom liet ik hem staan en ging ik op de tafel af.
“‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn.
Hij gooide de tafels van de geldwisselaars omver en smeet hun geld op de grond.
Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất.
Toen ze klaar waren, zetten we die onder de tafel en vroegen of ze nog één wilden bouwen maar nu voor 2,70 dollar.
Và khi họ làm xong, chúng tôi lấy nó, chúng tôi cất nó ở dưới bàn, và chúng tôi nói, "Bạn có muốn làm một cái khác với 2,70 đô la không?"
Lege stoelen en lege tafels.
Những chiếc ghế, những chiếc bàn trống vắng,
Betreffende dit verbond tussen hem en zijn volgelingen zei Jezus: „Gij zijt degenen die in mijn beproevingen steeds bij mij zijt gebleven; en ik sluit een verbond met u, evenals mijn Vader een verbond met mij heeft gesloten, voor een koninkrijk, opdat gij in mijn koninkrijk aan mijn tafel moogt eten en drinken, en op tronen moogt zitten om de twaalf stammen van Israël te oordelen” (Lukas 22:28-30).
Chúa Giê-su nói về giao ước này giữa ngài và các môn đồ theo ngài như sau: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta [lập giao ước, NW] ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã [lập giao ước, NW] ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30).
Dat was toch de tafel?
Là cái bàn đó, phải chứ?
Iedereen heeft een taak bij het afruimen van de tafel en het afwassen, wat betekent dat ze eerst water moeten pompen en dat moeten verwarmen.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
Zet het op tafel, dan kunnen we het controleren.
Bỏ nó trên bàn để chúng tôi kiểm tra rồi tạm biệt.
Lily boog zich over de tafel en begon met Rhonda bij te kletsen over wat ze hadden gedaan sinds hun schooltijd.
Lily rướn người qua bàn, và cô cùng Rhonda tán gẫu về những gì họ đã làm từ khi học xong cấp ba.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tafel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.