tachina trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tachina trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tachina trong Tiếng Rumani.
Từ tachina trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nói đùa, sự giễu cợt, quấy, nói bỡn, ỡm ờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tachina
nói đùa
|
sự giễu cợt(banter) |
quấy
|
nói bỡn
|
ỡm ờ
|
Xem thêm ví dụ
De exemplu, dacă un coleg te tachinează spunându-ţi: „Tu de ce nu fumezi?“, ai putea să-i răspunzi: „Pentru că nu vreau să-mi afum plămânii!“. Chẳng hạn, nếu bạn cùng lớp hỏi vặn: “Sao bạn không hút thuốc?”, bạn trả lời đơn giản: “Vì mình muốn sống lâu!”. |
Sărută-mă cu ochii, l-a tachinat ea. " Dùng ánh mắt hôn em đi, cô ấy chòng ghẹo. |
Îl tachinau şi îl ironizau până când, uneori, plângea. Chúng chọc ghẹo và chế nhạo nó cho đến nỗi đôi khi nó phải khóc. |
Cu toate acestea, nu-ţi place că cei din anturajul tău nu pierd nicio ocazie să te tachineze sau să te hărţuiască deoarece eşti încă virgin. Tuy nhiên, nếu giữ sự trong trắng mà lại bị người khác chọc ghẹo và quấy rối thì thật khó chịu! |
Asa este: o parodie, adica o imitare amuzanta interpretata ca o gluma sau o tachinare. Chính xác hơn: nhại lại có nghĩa là sự bắt chước hóm hỉnh bằng cách như một trò đùa hay cách chọc ghẹo. |
Gândeşte-te că, tachinându-te, ei nu vor decât să te facă să cedezi la presiuni. Những lời như thế chỉ là cách bạn bè gây áp lực cho bạn. |
De exemplu: „Cineva de la şcoală te tachinează şi te jigneşte. Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em. |
Atunci de ce mă tot tachinezi? Vậy sao lúc nào mày cũng sỉ nhục tao? |
David te-a tachinat vreodată? David có trêu chọc ngài không? |
Nu era o simplă tachinare. Đó không chỉ là sự đùa giỡn. |
Ne tachinează, ne spune că e mai inteligent decât noi pentru că am indicat greşit modalitatea lui de transport. Hắn đang trêu chúng ta, ý nói là hắn thông minh hơn chúng ta vì ta đoán sai cách di chuyển của hắn. |
Nu știam de ce mă tachinau ei. Tôi không hiểu tại sao họ lại giễu cợt mình như thế. |
După care m- a tachinat cu tatuajele mele Thì cô ấy bắt đầu trêu chọc về cách ăn mặc tồi tàn của tôi |
Dacă cineva te tachinează doar de dragul de a face haz, nu te supăra, încearcă să râzi şi tu. Nếu kẻ bắt nạt khiêu khích bạn chỉ để chọc thì hãy cố gắng cười cho qua chuyện thay vì tức giận. |
Şi nu ştii când te tachinez? Và em vẫn không biết lúc nào thì anh chém gió à? |
¶ Eşti atât de sexy Când mă tachinezi Cậu nóng bỏng như trêu tức tôi |
Profesorii și colegii o subestimau și era tachinată la școală. Giáo viên và bạn bè luôn đánh giá thấp cô ấy, cô luôn bị trêu ghẹo ở tưoờng. |
După care m-a tachinat cu tatuajele mele. Thì cô ấy bắt đầu trêu chọc về cách ăn mặc tồi tàn của tôi. |
* V-aţi simţit vreodată tachinaţi, batjocoriţi sau persecutaţi pentru că ţineţi poruncile? * Đã có bao giờ các em cảm thấy bị trêu chọc, chế nhạo, hay ngược đãi vì tuân giữ các giáo lệnh không? |
Un tânăr băiat sau o tânără fată tachinează sau jigneşte un alt membru din grupul său de prieteni. Một thiếu niên hoặc thiếu nữ liên tục trêu chọc hoặc xem thường một người khác trong nhóm bạn bè của mình. |
Mă ascunsesem pentru că Olive Hornby mă tachina din cauza ochelarilor mei. Ta đã trốn vô đây vì bị Olive Hornby đem cặp mắt kiếng của ta ra mà chọc ghẹo miết. |
Te tachinez. Tôi sẽ bẻ chân ông. |
Traiesc pentru a o tachina pe Oh Ha Ni Con sống để trêu ghẹo Oh Ha Ni mà. |
Prin tachinare si apoi retragere, facand sarutarea mai profunda si apoi retragandu-te, ajuti la crearea pasiunii incet si sezual, lasand iubitul tau fara nici o indoiala cu privire la dorintele tale. Khiêu khích bằng lưỡi, hôn sâu rồi lại rút ra, giúp bạn gợi lên sự đam mê từ từ và khêu gợi mà vẫn không làm người yêu nghi ngại |
Prin ce se deosebește hărțuirea sexuală de flirt sau de tachinare? Điều gì cho thấy quấy rối tình dục khác với chọc ghẹo và tán tỉnh? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tachina trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.