tableaux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tableaux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tableaux trong Tiếng pháp.

Từ tableaux trong Tiếng pháp có các nghĩa là bức tranh, tranh, hình ảnh, hội họa, sự sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tableaux

bức tranh

(painting)

tranh

(painting)

hình ảnh

(picture)

hội họa

(painting)

sự sơn

(painting)

Xem thêm ví dụ

Les données sont alors présentées de manière globale dans le graphique et dans le tableau.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
Avant le cours, écrivez les questions suivantes au tableau :
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Écrivez Après sur l’autre moitié du tableau.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Voici les états que vous pouvez voir dans le tableau des comptes Merchant Center associés de votre compte Google Ads.
Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads.
” (Luc 2:7). Les crèches, tableaux et autres représentations de la Nativité que l’on peut observer ici et là ont tendance à idéaliser la scène.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
Demandez aux élèves de revoir les Écritures pour la maîtrise de la doctrine du Livre de Mormon qu’ils ont étudiées dans le sujet doctrinal n° 3 et de chercher celles qui soutiennent les vérités figurant au tableau.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Demandez-leur de réfléchir à la façon dont ils peuvent se servir des trois principes notés au tableau pour répondre avec assurance à la question de leur ami.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
Je vais lui demander de découper des lettres en papier pour le tableau. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
(Pendant que les élèves répondent, vous pourriez écrire leurs réponses au tableau.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
Note-les dans la colonne « Aller au Christ » de ton tableau.
Liệt kê điều các em tìm thấy trong cột “Đến với Đấng Ky Tô” trên biểu đồ của các em.
Lorsque vous accédez à Creator Studio, vous arrivez sur la page "Tableau de bord".
Trong lần đầu tiên truy cập vào Creator Studio, bạn sẽ chuyển đến Trang tổng quan.
Quand ils ont fini leur étude, demandez à quelques-uns d’écrire au tableau, sous la référence d’Écriture correspondante, une caractéristique qu’ils ont apprise sur le Sauveur.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Le tableau Taux de conversion vous permet de consulter un pourcentage estimatif des utilisateurs qui ont acheté un article ou un abonnement intégrés à l'application depuis son installation.
Trên bảng Tỷ lệ chuyển đổi, bạn có thể nhìn thấy phần trăm người dùng ước tính đã mua đăng ký hoặc mặt hàng trong ứng dụng kể từ khi cài đặt ứng dụng của bạn.
Pour aider les élèves à mémoriser Éther 12:27, écrivez les mots suivants au tableau et demandez aux élèves de les copier sur une feuille :
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Le tableau ci-dessous indique les types d'annonce avec lesquels chaque type de liste est compatible.
Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo.
De gauche à droite : Portrait du Christ, tableau de Heinrich Hofmann, publié avec l’autorisation de C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
Le tableau d’affichage doit rester net et attrayant.
Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt.
Ensuite, demandez aux instructeurs de lire un ou deux autres blocs d’Écriture et de relever seuls les points de doctrine et les principes, en s’assurant de se reporter aux questions écrites au tableau si besoin.
Kế đến, mời giảng viên đọc một hoặc hai nhóm câu thánh thư khác và tự mình nhận ra giáo lý và các nguyên tắc, hãy chắc chắn tham khảo các câu hỏi ở trên bảng khi cần.
Au fur et à mesure que les élèves donnent leurs réponses, inscrivez-les au tableau.
Khi học sinh chia sẻ những câu trả lời của họ, hãy liệt kê những câu trả lời này lên trên bảng.
Ils ont encore de vieux tableaux noirs et tout.
Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.
Concluez en vous référant aux expressions que vous avez écrites au tableau au début de la leçon (« Mon âme fait ses délices de... » et « Mon cœur est dans l’affliction à cause de... »).
Kết thúc bằng cách nhắc đến các cụm từ mà các anh chị em đã viết trên bảng trước đó trong bài học (“Tâm hồn tôi hân hoan trong ...” và “Lòng tôi sầu khổ vì ...”).
Vous pouvez également personnaliser l'affichage des données du tableau de bord :
Bạn cũng có thể tùy chỉnh chế độ xem dữ liệu trên trang tổng quan như sau:
Retrouvé, tableau de Greg K.
Không Còn Bị Thất Lạc Nữa, tranh của Greg K.
Tableau 1 : Propriétés des différents isotypes d'immunoglobulines.
Bảng 1: Tóm tắt tính chất của các lớp (isotype) immunoglobulin khác nhau.
Pour un examen détaillé de cette prophétie, veuillez vous reporter au tableau des pages 14 et 15 de La Tour de Garde du 15 février 1994.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tableaux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.