tabla de cortar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tabla de cortar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabla de cortar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tabla de cortar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mông, đáy, thớt, mông, xim-ba-lum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tabla de cortar

Mông

đáy

thớt

(chopping board)

mông

xim-ba-lum

Xem thêm ví dụ

¿Qué tablas de cortar son más higiénicas: las de madera, o las de plástico?
Thớt nhựa hay thớt gỗ, cái nào vệ sinh hơn?
Utilice una tabla de cortar y un cuchillo diferentes o lávelos a fondo con agua caliente y jabón antes y después del contacto con carnes o pescados y mariscos.
Hãy dùng một cái thớt và dao riêng cho các loại thịt sống và hải sản, hoặc có thể dùng lại cái thớt và dao ấy nhưng phải rửa kỹ bằng nước nóng chung với xà phòng trước và sau khi dùng.
Si lo separamos de la tabla, podemos cortar su energía
Nếu chúng ta tách anh ta ra khỏi cái ván Chúng ta có thể cắt hoàn toàn sức mạnh của hắn
Si lo separamos de la tabla, podemos cortar su energía.
Nếu chúng ta tách anh ta ra khỏi cái ván Chúng ta có thể cắt hoàn toàn sức mạnh của hắn.
De modo que hicimos tablas para cortar pan donde colocamos un pan casero y fuimos juntos a entregar nuestra ofrenda a viudas, viudos y familias.
Vậy nên, chúng tôi đã khắc một tấm thớt để cắt bánh mì, trên đó chúng tôi đặt một ổ bánh mì làm ở nhà và cùng nhau mang đến tặng cho những người góa bụa và các gia đình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabla de cortar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.